noix trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noix trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noix trong Tiếng pháp.

Từ noix trong Tiếng pháp có các nghĩa là quả óc chó, đậu, bánh cóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noix

quả óc chó

noun

đậu

noun

bánh cóc

noun (kỹ thuật) bánh cóc)

Xem thêm ví dụ

La noix de coco serait un oiseau migrateur?
Có phải ông muốn nói dừa cũng di trú?
Des détenus ont expliqué avoir effectué des tâches subalternes pour de longues périodes dans le traitement de noix de cajou, l'agriculture, la couture de vêtements et de sacs à provisions, travaillé dans la construction et la fabrication de produits en bois, en plastique, en bambou et en rotin.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
J'en ai assez des conseils à la noix!
Tôi đã quá mệt mỏi và chán ngán... những người cứ nghĩ và đề nghị và cho tôi hàng đống những lời khuyên rẻ tiền.
Désolée pour tes noix.
Xin lỗi về đoạn hàng họ, Dean.
Comment on attache ce siège à la noix?
Thắt cái dây an toàn ngu ngốc này kiểu gì thế?
Nous avions 15 à 20, peut-être 22 pour cent du marché mondial de noix du Brésil.
Chúng tôi có 15 đến 20, có thể 22 phần trăm thị trường quả hạch Braxin toàn cầu.
En fait, nous pourrions partir pendant un million d’années et revenir et ces chimpanzés feraient la même chose avec les mêmes bâtons pour les termites et les mêmes pierres pour ouvrir les noix.
Thực tế là, chúng ta có thể đi đâu đó 1 triệu năm nữa và quay trở lại và lũ tinh tinh vẫn làm điều đó với những cái que đó để đào mối và những hòn đá đó để đập quả hạch.
Il avait à la main une bouteille de lambanog (vin local à base de noix de coco).
Ông đã mang theo một chai lambanog (một loại rượu địa phương làm từ trái dừa).
les grosses noix gonflées, et les petites noix ramollies de pédés.
hòn thì thì có tí gan, còn có hòn thì rỗng không
La noix de coco est beige?
Dừa nên là màu be không?
Toi, t'es le super-gland... et ça, à côté, c'est tes noix.
À, vậy ra chính mày là đầu cặc và hai bên là hai hòn.
Tu te rases les noix?
Cậu cạo cu à?
Et t'as cru sentir de la bonne vieille chatte... et t'as ramené tes deux petites noix ramollies... pour te payer une bonne baise.
Lần này mày tưởng mày ngửi thấy mùi gái già nên mang theo hai hòn đi cùng đến đây. để góp vui.
Le gars est un travail de noix.
Anh ta điên rồi.
Le serveur, vous savez, arrive avec la noix de truffe blanche et sa râpe, et l'a râpée sur mes pâtes en disant, vous savez, "Le Signore désire-t-il des truffes ?"
Anh hầu bàn,bạn biết đấy,đưa ra một viên nấm cục trắng với cái bào, rồi anh ta bào nấm rắc lên món mì của tôi và anh ta nói, các bạn biết đấy, "Liệu Signore (từ chỉ quí ông) có thích nấm không?"
Parce que les gens qui ramassaient des noix du Brésil n'étaient pas les mêmes personnes qui abattaient des forêts.
Bởi vì những người thu mua quả hạch Braxin không phải là những người phá rừng.
Voyant que j’étais bien décidé sur ce sujet, les amis de ma mère lui ont suggéré de prendre une noix de kola et de toucher mon front avec.
Biết tôi quyết định không chịu đi, các bạn của mẹ tôi đề nghị mẹ tôi lấy hạt côla cọ vào trán tôi.
Nos noix de coco s'entrechoquaient.
Mấy quả dừa của tụi mình cứ gõ vào nhau.
Après avoir démonté quelques planches du mur, il a découvert un trésor de souris : papiers déchiquetés, coquilles de noix vides et autres reliefs.
Sau khi dỡ nhiều tấm ván ra, anh phát hiện đằng sau tường, chuột đã trữ sẵn giấy vụn, vỏ quả óc chó cùng những mảnh vụn khác.
Les trucs roses à la noix de coco... m'ont rendu assez populaire.
Anh đã nhận được quà của em, những viên kẹo dừa anh yêu thích.
Il dit attribuer sa victoire aux conseils de Van Lunt et de son astrologue à la noix, incroyable, non?
Anh ta nói rằng đó là bởi vì anh ta có lời khuyên từ Van Lunt, nhà chiêm tinh của hắn, nếu cô tin vào mấy thứ đó.
C'est une friandise ou une noix?
Có cả kẹo hoặc hạt lạc?
Je leur ai donné les îles, le feu, les noix de coco.
Ta cho họ những hòn đảo, ngọn lửa, những trái dừa.
Un plat nommé rendang est une autre forme de curry consommée en Malaisie, à Singapour, en Indonésie et aux Philippines; mais il est plus sec et contient principalement de la viande et plus de lait de noix de coco qu'un curry malaisien classique.
Rendang là một loại cà ri được ăn ở Malaysia, Singapore và Indonesia; mặc dù là nó khô hơn và chứa thịt là chủ yếu cùng với nước cốt dừa nhiều hơn là món cà ri thông thường ở Malaysia.
Avant de connaître la vérité biblique, M. et Mme Lin avaient planté 1 300 palmiers de noix de bétel sur leurs terres.
Trước khi học lẽ thật, ông bà Lin đã trồng 1.300 cây cau trong vườn của họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noix trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.