nombril trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nombril trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nombril trong Tiếng pháp.

Từ nombril trong Tiếng pháp có các nghĩa là rốn, rún, lỗ rốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nombril

rốn

noun

J'ai déjà failli juter dans mon nombril.
Tao gần như để cái gánh nặng đó lên trên rốn tao.

rún

noun

lỗ rốn

noun

Xem thêm ví dụ

Un commentateur déclare que le “ nombril ” étant “ le centre de tout le corps ” il représente peut-être tous les organes vitaux.
Một nhà nghiên cứu nói rằng vì “cuống-rốn” nằm “ở trung tâm của thân thể”, nên nó có thể tượng trưng cho tất cả những bộ phận trọng yếu của cơ thể.
Mais d’abord, un processus crucial doit s’effectuer : il faut que leur sac vitellin se résorbe dans leur minuscule abdomen, en passant par leur cordon ombilical et leur nombril.
Tuy nhiên, trước tiên một quá trình quan trọng phải diễn ra—túi noãn hoàng phải bắt đầu đi qua dây rốn và rốn vào trong cái bụng bé xíu của đà điểu con.
Et l'anneau sur le nombril.
Tớ sẽ không phát điên với đôi gò bồng đào đó.
2 Ton nombril est un bol arrondi.
2 Rốn nàng là cái chén tròn,
Un rassemblement sur le “ nombril du monde ”
Họp lại tại “tâm điểm của thế giới”
Se regarder le nombril sur un sentier.
Men theo mấy con đường rừng.
Son nombril était si gros, on aurait pu y mettre le doigt.
Cổ có một cái lỗ rún bự kinh khủng, mày có thể nhét ngón tay giữa vô được.
Vitruve affirmait que le nombril est le centre du corps humain et que si l'on prend une compas et qu'on place la pointe sur le nombril, un cercle peut être dessiné parfaitement autour du corps.
Vitruvius cho rằng rốn là trung tâm cơ thể người và nếu ta dùng một cái com- pa và đặt đầu kim ở phần rốn, thì sẽ vẽ được một vòng tròn hoàn hảo quanh thân người.
Ce type se prend pour le nombril du monde.
Cậu ấy từ lúc vừa cắt rốn xấu tính như vậy rồi.
La ‘ guérison pour le nombril
“Cuống-rốn con sẽ được mạnh-khỏe
J'ai léché ce mini-chamallow dans ton nombril.
Anh nhìn chán che cái bé bé xinh xin dưới rốn em rồi đó.
« Et tous les saints qui se souviennent de garder et de pratiquer ces paroles, marchant dans l’obéissance aux commandements, recevront la santé en leur nombril et de la moelle pour leurs os.
“Và tất cả các thánh hữu nào nhớ tuân giữ và làm theo những lời này cùng biết vâng theo các giáo lệnh thì sẽ nhận được sức khỏe dồi dào trong cuống rốn và xương tủy của mình;
Mais en quoi la crainte de Jéhovah est- elle ‘ guérison pour le nombril ’ ?
Nhưng làm sao sự kính sợ Đức Giê-hô-va làm cho ‘cuống-rốn được mạnh-khỏe’?
Je suis une scientifique. Je travaille avec des chercheurs à l'Université de Caroline du Nord et à l'Université du Colorado pour déceler la vie microscopique autour de nous, souvent trouvée dans nos environnements les plus ennuyeux et les plus intimes, qu'elle soit sous nos canapés, dans nos jardins ou dans nos nombrils.
Tôi là một nhà khoa học, cùng với các cộng sự ở Đại học North Carolina State và Đại học Colorado cùng khám phá cuộc sống vi sinh quanh ta, tồn tại trong cả không gian thân mật lẫn buồn chán của chúng ta. có thể ở dưới ghế, trong sân sau, hay trong rốn của chúng ta.
J'ai déjà failli juter dans mon nombril.
Tao gần như để cái gánh nặng đó lên trên rốn tao.
Elle signifie “ le nombril du monde ” en rapa nui, la langue ancestrale de l’île de Pâques.
Theo nguyên ngữ Rapa Nui, được nói trên Đảo Easter, có nghĩa là “Tâm điểm của thế giới”.
5 En ce jour de jugement divin, tous ceux qui se vouent entièrement à Jéhovah dans la crainte de lui déplaire prendront conscience de la vérité symboliquement énoncée en Proverbes 3:8: “Que [la crainte de Jéhovah] devienne la guérison pour ton nombril et un rafraîchissement pour tes os!”
5 Vào ngày phán xét của Đức Chúa Trời, tất cả những ai hết lòng dâng mình cho Đức Giê-hô-va, sợ làm buồn lòng Ngài, sẽ thấy sự thật nói theo nghĩa bóng nơi Châm-ngôn 3:8: “Như vậy, [sự kính sợ Đức Giê-hô-va sẽ làm] cuống-rốn con... được mạnh-khỏe, và xương-cốt con được mát-mẻ”.
« Et tous les saints qui se souviennent de garder et de pratiquer ces paroles, marchant dans l’obéissance aux commandements, recevront la santé en leur nombril et de la moelle pour leurs os.
“Và tất cả các thánh hữu nào nhớ tuân giữ và làm theo những lời này cùng biết vâng theo các giáo lệnh thì sẽ nhận được sức khỏe dồi dào trong cuống rốn và xương tủy của mình.
Il est promis à ceux qui obéissent à cette révélation qu’ils « recevront la santé en leur nombril et de la moelle pour leurs os.
Những người tuân theo điều mặc khải này thì được hứa rằng họ “sẽ nhận được sức khỏe trong cuống rốn và xương tủy của mình;
Une ode à votre nombril, ma chère.
Một bài thơ trên cái rốn.
Sauf si tu préfères laper de la vodka sur le nombril de tes copines.
Trừ phi anh cần trả tiền cho ai đó.
Les biblistes ont des avis divergents sur le sens du mot “ nombril ” dans ce passage.
Các học giả Kinh Thánh nêu ra những ý kiến khác nhau về từ “cuống-rốn” trong đoạn Kinh Thánh này.
Un autre avance que le mot “ nombril ” peut désigner le cordon ombilical, comme en Ézékiel 16:4.
Một học giả khác cho rằng từ “cuống-rốn” đây có thể có nghĩa là dây rốn hay là “rún” như được dùng nơi Ê-xê-chi-ên 16:4.
18 Et tous les saints qui se souviennent de garder et de pratiquer ces paroles, marchant dans l’obéissance aux commandements, recevront la asanté en leur nombril et de la moelle pour leurs os.
18 Và tất cả các thánh hữu nào nhớ tuân giữ và làm theo những lời này cùng biết vâng theo các giáo lệnh thì sẽ nhận được asức khỏe dồi dào trong cuống rốn và xương tủy của mình;
Selon une autre hypothèse encore, le “ nombril ” se rapporterait ici aux muscles et aux tendons.
Tuy nhiên, một ý tưởng khác nữa là “cuống-rốn” ở đây có thể ám chỉ các cơ và gân của thân thể.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nombril trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.