nomination trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nomination trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nomination trong Tiếng pháp.

Từ nomination trong Tiếng pháp có các nghĩa là giấy bổ nhiệm, sự bổ nhiệm, sự gọi tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nomination

giấy bổ nhiệm

noun

sự bổ nhiệm

noun

Au contraire, ils ont soutenu totalement ces nominations.
Trái lại, họ hết lòng ủng hộ sự bổ nhiệm ấy.

sự gọi tên

noun

Xem thêm ví dụ

Son deuxième album, Konvicted, a gagné une nomination au Grammy Award pour son single Smack That.
Album nhạc thứ hai của anh, Konvicted, giúp anh có được một đề cử cho Giải Grammy dành cho đĩa đơn "Smack That".
Le documentaire et Leyla sont nominés pour un BAFTA en 2014.
Bộ phim tài liệu và Leyla đã được đề cử BAFTA vào năm 2014 .
” À notre arrivée en Grèce, une autre lettre du Collège central a été lue au Comité de la filiale, annonçant ma nomination comme coordinateur du Comité de la filiale de ce pays.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
3 En 1919, on fit un premier pas vers le rétablissement de la direction théocratique dans la nomination des anciens.
3 Vào năm 1919, một bước đầu tiên dẫn đến sự tái lập thần-quyền trong việc bổ nhiệm.
Il a été en nomination pour un Emmy.
Nó đã được một đề cử cho giải Emmy.
La Bible, écrite sous l’influence de la force agissante de Dieu — force qui intervient également dans la nomination des anciens —, contient des exemples remarquables d’hommes investis de responsabilités, qui ont résolu des problèmes épineux.
Các trưởng lão được thánh linh bổ nhiệm và chính lực này cũng tác động để viết ra Kinh Thánh. Sách này có những gương sống động của những người có trách nhiệm và họ đã vượt qua thử thách.
Hubert Humphrey remporta finalement la nomination démocrate pour la présidence, mais perdit l'élection face au républicain Richard Nixon.
Sau đó, Hubert Humphrey nhận được sự tín nhiệm của Đảng Dân chủ để tranh cử Tổng thống, nhưng cuối cùng ông lại thất bại trước Richard Nixon.
Je n’étais pas dupe: une telle nomination ne venait pas de Dieu.
Tôi không thể nào tin được là sự bổ nhiệm như thế đến từ Đức Chúa Trời.
Travolta accepte de travailler pour un cachet modeste, de 100 000 à 140 000 $ selon les sources, mais voit sa carrière revitalisée par le succès du film et sa nomination à l'Oscar du meilleur acteur,.
Travolta dù chấp nhận thù lao không béo bở - các nguồn cho biết vào khoảng $100,000 và $140,000 — nhưng chính thành công của bộ phim và đề cử Oscar cho nam chính xuất sắc nhất đã hồi sinh sự nghiệp của anh.
Je veux que vous sachiez que lorsque le Président annoncera ma nomination demain, il n'y aura pas d'homme plus fier dans toute l'Amérique.
Tôi muốn mọi người biết, khi Tổng Thống công bố để cử tôi vào ngày mai sẽ không có ai trên đất Mỹ tự hào hơn.
Compte tenu des nominations de Blige aux Grammys, Stewart et Nash décide d'attendre sa décision.
Trong lúc đó, khi Blige vẫn đang chờ việc tiến cử tại giải Grammy, Stewart và Nash đồng ý chờ phản hồi của cô.
L’une des premières décisions de son règne est la nomination de 120 satrapes* et l’élévation de trois hommes au rang de haut fonctionnaire.
Với tư cách là vua, một trong những việc đầu tiên mà Đa-ri-út làm là bổ nhiệm 120 quan trấn thủ và phong ba người lên làm quan thượng thư.
En 1982, elle remporte un prix d'excellence de l'Associated Press et est nominée pour un Emmy Award pour ses reportages sur la guérilla au Salvador.
Năm 1982, bà đã giành được giải thưởng Associated Press for Excellence và bà đã được đề cử giải Emmy cho báo cáo về các hoạt động du kích ở El Salvador.
La nomination d'Arsène Wenger comme entraîneur d'Arsenal en septembre 1996 marque un tournant dans la carrière de Bergkamp.
Việc Arsenal bổ nhiệm Arsene Wenger là HLV trưởng của câu lạc bộ vào tháng 9 năm 1996 đã đánh dấu một bước ngoặt trong sự nghiệp của Bergkamp.
Peu après la nomination de Bissing, le Haut commandement allemand divisa la Belgique en trois zones.
Không lâu sau khi ông lên nắm quyền, Bộ Chỉ huy Tối cao của Đức đã chia nước Bỉ làm 3 vùng chiếm đóng.
Charles II accepta la nomination de Joseph-Ferdinand comme héritier et la possibilité d'une guerre sembla s'éloigner.
Carlos II chấp nhận Joseph Ferdinand là người kế vị, nhờ vậy châu Âu tránh được nguy cơ bùng nổ chiến tranh.
De si j'ai vraiment une chance ou non pour la nomination.
Liệu tôi có cơ hội được đề cử không.
La nomination de tous les candidats a lieu le 17 décembre 2009 et l'élection a eu lieu le 26 janvier 2010.
Các đề cử được chấp thuận ngày 17 tháng 12 năm 2009, và cuộc bầu cử được tổ chức vào ngày 26 tháng 1 năm 2010.
b) Pourquoi peut- on qualifier de théocratiques les nominations des surveillants et des assistants ministériels ?
(b) Tại sao bổ nhiệm giám thị và tôi tớ thánh chức theo thể thức thần quyền?
Il fait allusion à 1 Timothée 3:1 et annonce à Fernando, très attentif, que les anciens de la congrégation ont été informés de sa nomination en tant qu’ancien.
Anh trưởng lão nhắc đến 1 Ti-mô-thê 3:1 và cho biết họ đã nhận được thư bổ nhiệm Fernando làm trưởng lão.
Lorsqu’il a su que j’étais revenu, il a recommandé ma nomination en tant que surveillant de circonscription pour toute l’île, privilège que j’ai eu pendant quatre ans.
Khi biết tôi đã trở lại, anh đề cử tôi làm giám thị vòng quanh cho toàn đảo. Tôi có đặc ân đó được bốn năm.
Depuis lors, certains historiens ont ré-évalué son héritage et concluent qu'il avait eu une certaine influence dans la politique étrangère et les nominations militaires.
Về sau, hầu hết các học giả đã đánh giá lại di sản của ông và kết luận rằng ông đã có ảnh hưởng quan trọng trong chính sách ngoại giao và quân sự.
Cependant, à la suite de l'introduction d'un système de gouvernement parlementaire, les devoirs du monarque sont devenus strictement représentatifs et cérémonieux, comme la nomination formelle et la révocation du Premier ministre et d'autres ministres dans le gouvernement exécutif.
Nhưng kể từ khi hệ thống chính phủ nghị viện ra đời, nhiệm vụ của quốc vương chủ yếu mang tính chất đại diện và nghi lễ chẳng hạn như bổ nhiệm chính thức và bãi nhiệm Thủ tướng và các bộ trưởng khác trong chính phủ hành pháp.
Un parlementaire déterminé peut utiliser ces dispositions constitutionnelles pour bloquer ou limiter les décisions du gouvernement, influencer les nominations et obliger au réexamen de mesures politiques.
Một nhà lập pháp kiên quyết có thể tận dụng các điều khoản hiến pháp để ngăn chặn hoặc hạn chế các quyết định của chính phủ, tác động đến việc bổ nhiệm và buộc tái xét các chính sách.
Mais avec la nomination et la confirmation de Gerald Ford à la vice-présidence, cette séquence d'évènements ne sera jamais testée.
Tuy nhiên sau khi Gerald Ford được đề cửđược Thượng viện Hoa Kỳ biểu quyết xác nhận vào chức vụ phó tổng thống thì một loạt các sự kiện đã chưa từng được thử nghiệm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nomination trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.