non-respect trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ non-respect trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ non-respect trong Tiếng pháp.

Từ non-respect trong Tiếng pháp có các nghĩa là không chấp hành, sự khước từ, không giữ đúng, không hoàn thành, không tuân theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ non-respect

không chấp hành

sự khước từ

(non-compliance)

không giữ đúng

không hoàn thành

không tuân theo

Xem thêm ví dụ

Dans le panneau de configuration, cliquez sur "Afficher les cas de non-respect des règles".
Trong bảng chỉnh sửa, nhấp vào "Hiển thị vi phạm"
Dans certaines situations graves, nous pouvons suspendre votre compte Merchant Center pour cause de non-respect du règlement.
Trong trường hợp nghiêm trọng, chúng tôi sẽ tạm ngưng tài khoản Merchant Center của bạn do vi phạm chính sách.
Qu’entraîne le non-respect des principes bibliques dans le mariage?
Nếu không áp dụng nguyên tắc Kinh-thánh trong hôn nhân thì có hậu quả nào?
Signalez le cas de non-respect à l'aide du formulaire de commentaires sur les annonces.
Hãy báo cáo trường hợp vi phạm bằng mẫu phản hồi quảng cáo
En savoir plus sur les cas de non-respect des règles Google Play
Tìm hiểu thêm về lỗi vi phạm Google Play
Le non-respect de ce quota sera puni.
Nếu không đáp ứng được hạn ngạch này, sẽ không được dung thứ.
Signaler un cas de non-respect du règlement relatif aux tiers
Báo cáo vi phạm chính sách dành cho bên thứ ba
Pour en savoir plus, consultez l'article intitulé Compte suspendu pour trafic incorrect ou non-respect du Règlement.
Để biết thêm thông tin, hãy xem: tài khoản bị tạm ngưng do lưu lượng truy cập không hợp lệ hoặc lý do về chính sách.
Consultez cette page pour savoir comment signaler les cas de non-respect du règlement de la communauté.
Bạn có thể xem hướng dẫn về cách báo cáo các trường hợp vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi tại đây.
Le programme Trusted Flagger sert uniquement à signaler d'éventuels cas de non-respect du règlement de la communauté.
Mục đích duy nhất của Chương trình người gắn cờ đáng tin cậy là báo cáo các hành vi có khả năng vi phạm Nguyên tắc cộng đồng.
Si votre compte a été désactivé en raison d'un cas de non-respect du règlement :
Nếu chúng tôi vô hiệu hóa tài khoản của bạn vì các lý do liên quan đến chính sách:
Le non-respect de ces consignes constitue une violation des Conditions d'utilisation de Google Partners.
Việc không tuân thủ các nguyên tắc này sẽ cấu thành vi phạm Điều khoản dịch vụ Đối tác của Google.
Pour savoir comment résoudre ce cas de non-respect des règles, cliquez sur "Corriger dans Google Play".
Hãy nhấp vào Khắc phục trong Google Play để tìm hiểu cách khắc phục lỗi vi phạm này.
Consultez cette page pour savoir comment signaler les cas de non-respect du règlement de la communauté.
Hướng dẫn báo cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi có tại đây.
Toute entrave sera considérée comme un cas de non-respect de ces règles.
Bất kỳ sự can thiệp nào sẽ đều được coi là vi phạm các chính sách này.
Vous pouvez résoudre ce cas de non-respect du règlement de deux manières :
Có hai phương án để giải quyết vi phạm này:
Veuillez noter que cet examen manuel n'est disponible que pour certains cas de non-respect du règlement.
Xin lưu ý rằng tùy chọn xem xét thủ công này chỉ áp dụng với một số trường hợp vi phạm chính sách nhất định.
La fenêtre pop-up détaille les problèmes de non-respect des règles qui concernent votre annonce.
Cửa sổ bật lên sẽ nêu cụ thể các vấn đề về chính sách mà quảng cáo của bạn đang gặp phải.
En savoir plus sur les conséquences du non-respect de nos règles
Tìm hiểu thêm về điều gì sẽ xảy ra nếu bạn vi phạm các chính sách của chúng tôi.
Le processus de notification en cas de non-respect de nos règles est généralement le suivant :
Thông báo về các vấn đề liên quan đến chính sách thường tuân theo quy trình sau:
Pour afficher à nouveau les cas de non-respect que vous avez ignorés, procédez comme suit :
Cách hiển thị lại các lỗi vi phạm quy tắc mà bạn đã bỏ qua:
Ont- ils réfléchi sérieusement aux conséquences du non-respect de ses lois ?
Họ có nghiêm túc suy nghĩ đến hậu quả của việc lờ đi các tiêu chuẩn ấy không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ non-respect trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.