normalement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ normalement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ normalement trong Tiếng pháp.
Từ normalement trong Tiếng pháp có các nghĩa là bình thường, thông thường, trực giao, đằng thằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ normalement
bình thườngadjective Pas normalement, mais cette possibilité n'est pas exclue. Không bình thường, nhưng ý tôi, nó không loại trừ khả năng đó. |
thông thườngadverb Je prends normalement mon petit-déjeuner ici. Thông thường tôi ăn điểm tâm ở đây. |
trực giaoadverb (toán học) trực giao) |
đằng thằngadverb |
Xem thêm ví dụ
C'était normal vu les circonstances. Cái đó cũng tự nhiên. |
C'est normal. Đó là điều tôi mong đợi. |
J'avais besoin de quelque chose de normal dans ma vie. Anh cần một thứ bất biến trong cuộc đời anh. |
De plus, les sites qui utilisent AdSense ne doivent pas être chargés par les logiciels qui déclenchent des pop-up, modifient les paramètres du navigateur, redirigent les utilisateurs vers des sites indésirables ou gênent la navigation normale sur le site d'une quelconque façon. Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
C'est le seul moment où on paraît normaux. Đêm duy nhất trong năm mà chúng ta có thể hòa nhập. |
C'est une procédure normale? Đó có phải là một sự đề phòng bình thường không? |
L'album est sorti en deux versions différentes, une normale et une spéciale. Album có hai phiên bản khác nhau, bình thường và special edition. |
S'il vous plait, ne me dit pas que je suis normale. Xin -- đừng nói rằng tôi bình thường. |
Ces dernières années nous avons réalisé que nous traversions la crise la plus sévère dans l'existence de la médecine à cause d'une chose à laquelle on ne pense pas normalement quand on est un médecin qui se préoccupe de comment faire du bien aux gens, et c'est le coût des soins médicaux. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
Les communications sont normales, Commandant. Hệ thống liên lạc bình thường, thưa sếp. |
Normal de faire ses commissions dans les toilettes. Không có gì sai với việc kinh doanh của ông trong nhà vệ sinh. |
Mais que le risque de panne disparaisse, et tous les autres risques sont mieux gérés, avec des énergies renouvelables distribuées organisées en micro-réseaux locaux qui normalement s'interconnectent, mais peuvent être autonome en cas de besoin. Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. |
Le flux d’information étant ainsi altéré, le cerveau ne fonctionne plus normalement. Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường. |
C’est un fait normal, que l’on peut observer partout, à toutes époques. Đó là sự kiện thông thường, thời nào và ở đâu cũng có. |
Ca me parait pas normal. Nó thật sự không ổn chút nào. |
Je le fais aussi parce que chez moi, c'est normal, on ne mange qu'un repas par jour. Tôi làm điều này còn vì ăn duy nhất một bữa trong ngày là chuyện bình thường ở đất nước tôi. |
Normal, il est siphonné. Yeah, vì anh chàng Cullen là 1 tên cổ quái. |
Il est on ne peut plus normal que nous nous demandions si la mort est la fin de tout. (Rô-ma 5:12) Thông thường thì chúng ta tự hỏi không biết sự chết có chấm dứt mọi sự hay không. |
Au lieu de ça, ce que nous avons, c'est une culture de la normalisation. Thay vào đó, thứ chúng ta có là một nền văn hóa tiêu chuẩn. |
Les globules blancs sont normaux. Lượng bạch cầu bình thường. |
Oui, normalement. Vâng, đúng ạ. |
Les gens normaux, si. Những người bình thường thì sẽ chết như vậy, đúng không? |
Par ailleurs, c'est agréable de parler à quelqu'un de normal à nouveau. Bên canh đó thì, thật tuyệt khi được nói chuyện lại với ai đó bình thường. |
À Joseph, son 11e fils, il accorde la double part qui revient normalement au premier-né. Ông cho con thứ 11 là Giô-sép hai phần sản nghiệp mà lẽ ra thuộc về con trưởng nam. |
Si l'appareil atteint une température interne située en dehors de la plage des températures normales d'utilisation, il va tenter de la réguler, avec les conséquences possibles suivantes : performances et connectivité réduites, recharge impossible, extinction (totale ou de l'affichage). Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ normalement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới normalement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.