en principe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en principe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en principe trong Tiếng pháp.

Từ en principe trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ yếu, chủ, chính, chung, quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en principe

chủ yếu

chủ

chính

chung

(general)

quan trọng

Xem thêm ví dụ

En principe, les articles du Chrome Web Store disponibles dans votre pays doivent vous être présentés automatiquement.
Bạn sẽ tự động thấy các mặt hàng trong Cửa hàng Chrome trực tuyến có sẵn tại quốc gia của mình.
Berg, je ne voudrais pas vous déranger, mais en principe, nous étudions Homère et non Sophie.
Berg, tôi không muốn làm em phân tâm, nhưng chúng ta đang nghiên cứu Homer, không phải Sophie.
J'ai fait la connaissance de gens qui sont, en principe, mes ennemis, pour la première fois.
Tôi gặp nhưng người lẽ ra phải là kẻ thù của mình lần đầu tiên.
En principe, oui.
Về cơ bản là có.
Oui, en principe, c'est un meurtre.
Và phải, về kỹ thuật, đây là án mạng.
Même si c'est en principe possible, obtenir un permis ou un lieu adéquat requiert temps et argent.
Và thậm chí nếu nó khả thi trên nguyên tắc, thì việc xin giấy phép hay nơi hợp lý sẽ tốn nhiều thời gian và tiền bạc.
En principe la zone est divisée trois grands quartiers.
Khu đô thị này được chia làm 3 khu vực chính.
En principe, on pourrait modifier les gènes.
Bạn có thể thay đổi bản chất của một gen.
En principe, c'est ça, mais c'était mon tour.
Về cơ bản thì vậy nhưng họ đã gọi tên em.
En principe, les épées se portaient du côté gauche, d’où les droitiers pouvaient facilement les dégainer.
Người ta thường đeo gươm bên hông trái để khi hữu sự tay phải rút gươm ra thật nhanh.
En principe, donc, j’accepte l’alliance proposée.
Về nguyên tắc, ta chấp nhận đề nghị liên kết.
En principe, Mars est soumis aux lois...
Máy móc thì sao Hỏa có thể nằm trong phạm vi của luật hàng hải
La faune ailée est en principe plus riche là où deux milieux ou plus se rencontrent.
Nơi nào có ít nhất hai môi trường tự nhiên tiếp giáp với nhau, các loài chim sẽ đa dạng hơn.
En principe, l’explication fournie par les évolutionnistes est que la vie est apparue par hasard.
Về cơ bản, người tin thuyết tiến hóa giải thích là sự sống bắt nguồn một cách ngẫu nhiên.
Voilà en principe une caractéristique que l’on devrait retrouver aujourd’hui dans chaque visite pastorale.
Trên cơ bản, đây phải là một nét đặc biệt của mỗi lần đi thăm chiên ngày nay.
En principe, Feedfetcher collecte les flux de la plupart des sites une fois par heure au maximum.
Với hầu hết trang web, trung bình Feedfetcher sẽ không truy xuất nguồn cấp dữ liệu nhiều hơn một lần trong vài giờ.
En principe, vous êtes mort.
Nghiêm túc thì anh đang chết đấy.
En principe, je ne voyage pas en train, mais mon hélicoptère a eu un petit problème.
Tôi thường không đi xe lửa, nhưng hôm nay trực thăng của tôi bị một sự cố nhỏ.
Cette méthode marcherait en principe, mais elle comporte des difficultés pratiques.
Phương pháp này sẽ đúng về mặt nguyên lý, nhưng nó có những khó khăn trong thực tiễn.
Ces réceptions sont en principe aux gens de la finance comme vous.
Cậu biết đấy, những bữa tiệc như thế này thường chỉ dành cho những người có tiền như cậu thôi.
En principe on met un cordon de sécurité autour quand c'est dans un musée.
Thông thường nó được cô lập trong bảo tàng.
On avait tou- jours admis qu'en principe, du moins, il y avait une réponse à toutes les questions mathématiques.
Người ta luôn luôn cho rằng, ít nhất là về mặt thuyết, tất cả các vấn đề toán học đều có thể giải đáp được.
Quand un chef d’État étranger vient en visite dans un pays, les dates de sa présence sont en principe annoncées.
Khi lãnh tụ của một nước đến viếng thăm một nước khác, người ta thường loan báo ngày có mặt của ông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en principe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.