en moyenne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en moyenne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en moyenne trong Tiếng pháp.
Từ en moyenne trong Tiếng pháp có các nghĩa là bình quân, trung bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en moyenne
bình quânnoun On a tous entendu les chiffres tragiques de 22 vétérans par jour, en moyenne, Tất cả chúng ta đều được nghe về con số đau lòng là khoảng 22 cựu binh bình quân |
trung bìnhnoun En la changeant dans le détail. Cela prends une trentaine d'heures en moyenne. Thay đổi nó trong từng chi tiết. Cần trung bình 30 giờ. |
Xem thêm ví dụ
En moyenne, grâce aux deux années d’études qu’ils font actuellement, leur salaire augmente d’environ quatre fois et demie. Trung bình với hai năm học vấn mà họ hiện đang có, lợi tức của họ tăng khoảng 4 lần rưỡi. |
En moyenne, les femelles pondent de 25 à 35 œufs par an. Trung bình, con cái sản xuất 25-35 trứng mỗi năm. |
Al-Jaouf ne reçoit quasiment pas de pluie : seulement 2,5mm en moyenne par an. Al Jawf nhận được lượng mưa trung bình hàng năm chỉ là.1 inch (2,5mm). |
En moyenne, je dirais 400 ou 500 par an. Bảo thủ mà nói 400 hoặc 500 lần 1 năm. |
Les Contes sont écrits en moyen-anglais, qui est souvent très différent de la langue parlée aujourd'hui. Truyện được viết bằng tiếng Anh trung cổ, nghe rất khác với tiếng Anh ngày nay. |
Chaque mois, ce sont en moyenne 20 000 personnes qui se font baptiser Témoins de Jéhovah. Trung bình mỗi tháng có trên 20.000 người làm báp-têm trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Baptisés en moyenne depuis : 19 ans 18,6 số năm trung bình đã làm báp-têm |
D’après les scientifiques, les humains ont besoin de huit heures de sommeil par nuit en moyenne. Theo các nhà khoa học, trung bình mỗi đêm một người cần ngủ tám tiếng. |
En 1994, les 1 866 prédicateurs du Royaume dirigeaient en moyenne chaque mois 2 551 études bibliques. Năm 1994, có 1.866 người công bố Nước Trời điều khiển trung bình 2.551 học hỏi Kinh-thánh mỗi tháng. |
Elle distribuait chaque mois en moyenne 235 périodiques. Trung bình mỗi tháng, chị phân phát được 235 tạp chí. |
En moyenne, les personnes qui n'effectueront aucun achat selon nos prédictions représentent environ la moitié de vos utilisateurs. Trung bình, những người được dự đoán không mua hàng chiếm khoảng một nửa số người dùng của bạn. |
La famine tue en moyenne 50 000 personnes par jour.’ Nạn đói khiến khoảng 50.000 người chết mỗi ngày». |
En fait, 1 habitant sur 4 en moyenne est Témoin de Jéhovah ! * Tại những thị trấn này, trung bình cứ 4 người dân thì có 1 người là Nhân Chứng Giê-hô-va! |
Ce nombre représente en moyenne 680 nouveaux chaque jour ! Như vậy, trung bình mỗi ngày thêm 680 người mới! |
Ministres à plein temps en moyenne depuis : 13,6 ans 13,6 số năm trung bình trong thánh chức trọn thời gian |
En moyenne, plus d’une centaine de personnes qui louent Jéhovah se font baptiser chaque année en Alaska. Trung bình mỗi năm có hơn một trăm người mới ca ngợi Đức Giê-hô-va và làm báp têm tại Alaska! |
Baptisés en moyenne depuis : 19,1 ans 19,1 số năm trung bình đã làm báp-têm |
En moyenne, 6 000 d’entre eux trouvaient la mort chaque jour. Trung bình, khoảng 6.000 binh sĩ thương vong mỗi ngày. |
En moyenne, chaque mois 663 521 ont participé au service de pionnier. Trung bình có 663.521 người tham gia vào công tác làm người tiên phong mỗi tháng. |
Lorsque la mésange nourrit ses poussins, elle doit attraper en moyenne une proie toutes les trente secondes. Một con sẻ ngô đồng châu u[99] khi cho con non ăn sẽ cần phải bắt được trung bình một con mồi trong 30 giây. |
Pas chaque année, mais en moyene c'est ça. Không phải hàng năm, đó là ngày bình quân. |
Tu sais combien de points je mettais en moyenne par match, Future Horse? Có biết tao ghi trung binh mỗi trân bao nhiêu điểm không Future Horse? |
La version électronique reçoit en moyenne six millions de visites mensuelles, et peut aussi être téléchargée. Phiên bản trang web có khoảng 6 triệu lượt viếng thăm mỗi tháng; nó có thể tải về được. |
À l’échelle du globe, en moyenne plus de 50 millions de personnes meurent chaque année. Mỗi năm trên khắp thế giới, trung bình có hơn 50 triệu người chết. |
En moyenne le petit fermier de village travaille 0,8 hectare ou moins. Một nông dân bình thường ở ngôi làng nhỏ chỉ làm việc trên hai mẫu Anh hoặc ít hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en moyenne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en moyenne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.