nounou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nounou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nounou trong Tiếng pháp.

Từ nounou trong Tiếng pháp có các nghĩa là u em, vú em, Bà vú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nounou

u em

noun (ngôn ngữ nhi đồng) u em)

vú em

noun

Ils ne m'ont pas donné cette médaille pour jouer les nounous.
Ta không nhận tấm huy chương này để làm vú em cho bọn Mỹ!

Bà vú

noun

Petit, j'avais une nounou.
Khi tôi lớn lên, tôi đã có một bà vú.

Xem thêm ví dụ

On a engagé un homme nounou.
Hey. Rachel và tớ thuê 1 anh.
Et elle est nounou.
Và cô ấy là người giữ trẻ.
Des nounours?
Kẹo dẻo gấu.
Sans oublier tes électro-nounous.
Đừng quên phần cậu được nuôi bởi người máy bảo mẫu.
Pauvre vieille nounou.
Cô bảo mẫu tội nghiệp.
Pourquoi ne pas lui montrer un nounours?
Sao không đưa nó gấu bông hay gì đó?
Ma nounou aussi
Cũng là bảo mẫu của con
Et il y a notre nounou à la porte.
Và đây là người giữ trẻ của chúng tôi ở cửa.
( Vidéo ) Nounou:
( Phim ) Người giữ trẻ:
Non, je suis simplement la nounou.
em chỉ là người trông trẻ thôi.
Deux nounous ensemble?
Hai bảo mẫu hẹn hò á?
Gros Nounours, les Bisounours, la Grande Ourse.
Gấu Yogi, gấu Fozzie, Build-A-Bear.
Tu as une nounou qui vit à la maison.
Chị có một bảo mẫu sống cùng nhà đấy.
Je trouvais que t'étais une bien mauvaise nounou.
Còn tôi nghĩ anh huấn luyện dở tệ.
Cette leçon s'applique à n'importe quelle garde d'enfants, que ce soit une fille au pair, une garderie, une nounou que vous partagez.
Bài học này áp dụng được vào bất kì tình huống chăm sóc trẻ nào của bạn, kể cho đó là người giúp việc, nhà trẻ, hay người trông trẻ bán thời gian.
Arrête d'envoyer des textos à la nounou!
Con thôi nhắn tin cho bảo mẫu đi.
C'est un nom de nounours, pas celui qu'on crie en pleine extase.
George chỉ là tên cậu đặt cho gấu bông... không phải cái tên cậu gào lên lúc cao trào.
Elle cherche une nounou à partager.
Bà ấy hỏi em liệu anh có làm bảo mẫu được không.
Et Mack ne passe pas non plus pour un gros nounours.
Và Mack thì không giống như gấu Teddy
C’est donc aux parents et aux adultes occasionnellement promus nounous qu’incombe la responsabilité d’aider l’enfant à se protéger.
Vì thế, là bậc cha mẹ, chính bạn—hoặc những người lớn khác thỉnh thoảng trông nom con bạn—có trách nhiệm giúp trẻ tránh tai nạn.
Tu lui as juste dit que j'étais un nounours.
Cô chi cần nói Tôi là gấu Teddy.
Plus tard, lorsque j'emmenais mon cousin à l'école, on me prenait généralement pour la nounou.
Sau đó, Khi tôi đưa em họ đến trường Tôi thường bị nhầm là vú em.
Quoi, tu es nounou maintenant?
Vậy là giờ cậu làm bảo mẫu à?
Que sait-on sur la nounou?
Chúng ta biết gì về vú em?
Il semble donc que tous ces adultes directement en contact -- moi, ma femme et notre nounou -- étions systématiquement et, je pense, subconsciemment entrain de restructurer notre langage pour se mettre à son niveau à la naissance du mot et doucement le faire progresser vers un langage plus complexe.
Vì vậy có vẻ như là tất cả 3 người chăm sóc chính -- tôi, vợ tôi và người giữ trẻ -- tôi nghĩ rằng, chúng tôi đang định hình lại ngôn ngữ của mình một cách có hệ thống và ít ý thức để giúp đứa trẻ học được một từ và nhẹ nhàng giúp nó học những từ phức tạp hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nounou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.