nougat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nougat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nougat trong Tiếng pháp.

Từ nougat trong Tiếng pháp có các nghĩa là kẹo nu-ga, Kẹo Hạnh Phúc, kẹo nuga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nougat

kẹo nu-ga

noun

Kẹo Hạnh Phúc

noun (confiserie à base de blanc d'œuf, de miel et d'amande)

kẹo nuga

noun

Xem thêm ví dụ

Bixby peut également être téléchargé sur les anciens appareils Galaxy tournant sous Android Nougat.
Bixby cũng có thể được cài đặt thủ công trên các thiết bị Galaxy khác chạy Android Nougat.
Ils sont à l'origine équipés de Android 7.1 Nougat.
Thiết bị được cài đặt sẵn Android 7.1 "Nougat".
Le 22 août 2016, Google a rendu disponible la mise à jour Android 7.0 Nougat pour la Nexus 9.
Vào ngày 22 tháng 8 năm 2016, Google phát hành bản cập nhật Android 7.0 Nougat cho Nexus 9, cũng như vài thiết bị khác.
Depuis le mois de juin 2015, des versions dites "nightly" basées sur Android 5.1.1 (Lollipop) sont disponibles pour les appareils suivants : Asus transformer Pad, Asus transformer Pad Infinity, Nexus 4, Nexus 5, Nexus 6, Nexus 7, Nexus 10, Oppo Find 7/7a, OnePlus One, Sony Xperia Z et Xperia ZL., En décembre 2016, l'équipe travaillait à une nouvelle ROM basée sur Android Nougat.
Kể từ tháng 6 năm 2015, các bản phát hành Android 5.1.1 dựa trên Android Lollipop được phát hành cho Asus Transformer Pad, Asus Transformer Pad Infinity, Nexus 4, Nexus 5, Nexus 6, Nexus 7, Nexus 10, Oppo Find 7/7a, OnePlus One, Sony Xperia Z và Sony Xperia ZL.
Remarque : Vous ne pouvez accéder à une mémoire de stockage USB qu'à partir d'un appareil équipé d'Android 7.0 (Nougat) ou version ultérieure.
Lưu ý: Bạn chỉ có thể truy cập vào bộ lưu trữ USB trên thiết bị chạy Android 7.0 (Nougat) trở lên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nougat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.