nuance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nuance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuance trong Tiếng pháp.
Từ nuance trong Tiếng pháp có các nghĩa là sắc thái, tí chút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nuance
sắc tháinoun Le deuxième problème est une nuance du premier. Vấn đề thứ hai là sắc thái của vấn đề thứ nhất. |
tí chútnoun |
Xem thêm ví dụ
Brouillon en nuances de gris (cartouche noire Nháp mức xám (hộp đen |
Que révèle le contexte du conseil de Paul au sujet du mariage, et pourquoi est- il important de saisir cette nuance ? Văn cảnh của lời khuyên của sứ đồ Phao-lô về hôn nhân cho thấy gì? Tại sao đó là điều quan trọng để ghi nhớ? |
A mesure que ces outils deviennent de plus en plus physiques, davantage conscients de leur mouvement, de la présence des autres, et conscients des nuances dans notre façon de les déplacer, on peut commencer à étudier de nouveaux styles d'interactions amusants. Và những công cụ đó hữu hình, nhận biết sự chuyển động, và nhận biết lẫn nhau, và biết được cách mà ta di chuyển chúng, chúng ta có thể bắt đầu khám phá một vài cách tương tác mới. |
La révision de 2013 n’emploie ces expressions auxiliaires que si elles apportent une nuance. Trong bản hiệu đính năm 2013, các cụm từ phụ như thế không được dùng trừ khi chúng bổ sung ý nghĩa. |
Mais nous avons moins l'habitude des nuances du public. Nhưng chúng ta ít để ý hơn tới sắc thái của cộng đồng. |
Il traite des nuances du langage humain. Nó nói về sắc thái của ngôn ngữ con người. |
D’un bout à l’autre de son ministère, il a décliné cette qualité dans toutes ses nuances, à commencer par l’empathie et la compassion. Trong suốt thánh chức, ngài biểu lộ nhiều khía cạnh của tình yêu thương, kể cả sự đồng cảm và lòng trắc ẩn. |
Enseigner a sensiblement le même sens, à cette nuance près que le message est communiqué avec plus de profondeur et de détails. Giảng dạy, hay dạy dỗ, cũng có nghĩa tương tự, nhưng ám chỉ việc truyền tải thông điệp một cách sâu sắc và chi tiết hơn. |
Une fois de plus, à Petersborough, on a commencé avec un programme, mais on a également recueilli des informations, et avec le temps on a nuancé et changé le programme pour y ajouter un ensemble d'autres éléments de façon à adapter le service et à remplir les obligations du long terme en même temps que celles du court terme : une plus grande implication des prisonniers, y compris sur le long terme. Và lại nói về, ở Peterborough, chúng tôi đã khởi động chương trình nhưng chúng tôi cũng thu thập dữ liệu và qua thời gian chúng tôi thay đổi chương trình để thêm vào những nhân tố khác để điều chỉnh dịch vụ phù hợp với nhu cầu dài hạn và ngắn hạn có được sự tham gia nhiệt tình hơn và dài hạn hơn từ các tù nhân |
Cette image de Durga, chacun de ses attributs, chacune de ses nuances, je les ai appropriés à moi. Tôi đã tạo ra hình ảnh nữ thần Durga như vậy cùng với mọi đặc tính, mọi sắc thái theo cách của mình. |
Au départ, il semble relativement facile d’apprendre quelques expressions, mais il faut parfois des années d’efforts constants avant de comprendre les nuances subtiles de cette langue. Dù lúc đầu học một vài câu tiếng nước ngoài có vẻ dễ, nhưng bạn phải nỗ lực liên tục suốt nhiều năm mới có thể hiểu sắc thái tiềm ẩn của ngôn ngữ ấy. |
Le professeur Nathan Hart et son équipe venaient d'écrire un article qui confirmait que les requins prédateurs voient en noir et blanc, ou en nuances de gris. Giáo sư Nathan Hart cùng với đội ngũ của ông ấy cũng vừa hoàn thành một bản luận chứng thực rằng cá mập săn mồi chỉ thấy màu trắng - đen, hoặc thang màu xám. |
Le spectateur peut donc en jouer en induisant un profil musical assez complexe, varié et nuancé, mais ne peut pas vraiment provoquer une réponse précise et particulière du public. Thế nên, người xem có thể chơi nó bằng cách tạo ra những mô hình, những âm thanh phức tạp và khác nhau, nhưng lại không thể bắt khán giả đưa ra câu trả lời đúng như ý ta muốn. |
Et l’automne transformait la nature de façon spectaculaire avec des nuances d’orange, de jaune et de rouge. Và mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ. |
Du nord, sud, est et ouest tout homme qui avait une nuance de rouge dans ses cheveux avaient piétinaient dans la ville pour répondre à l'annonce. Từ phía bắc, phía nam, phía đông và phía tây mỗi người đàn ông đã có một bóng màu đỏ trong tóc của ông đã tramped vào thành phố để trả lời quảng cáo. |
Son parler français est beaucoup plus nuancé que sa langue maternelle allemande. Tiếng Pháp của ông ấy còn mang nhiều sắc thái hơn tiếng mẹ đẻ là tiếng Đức. |
Chaque nuance de couleur, ils ont été - de la paille, citron, orange, brique, compositeur irlandais, le foie, d'argile, mais, comme Spaulding dit, il n'y avait pas beaucoup qui avaient le réel vives flammes teinte de couleur. Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu. |
Quelle nuance faut- il apporter dans l’emploi du mot “ fidélité ” ? Chúng ta có thể phân biệt sự trung thành và sự thành tín như thế nào? |
Que ça a commencé avec lui, nuance. Không, nó nói là bắt đầu với Leland. |
’ Peut-être vous faudra- t- il analyser son contexte, les circonstances historiques ou l’environnement dans lequel ont lieu les faits, les nuances de sens des mots et l’intention du rédacteur inspiré. Bạn có thể cần phân tích văn mạch, bối cảnh, hoàn cảnh, sức thuyết phục của câu văn, mục đích của người viết dưới sự soi dẫn. |
Nuances de gris (cartouche noire Mức xám (hộp đen |
Naturellement, il convient de faire la nuance entre posséder une bible et la lire. Dĩ nhiên, có Kinh Thánh là một chuyện, đọc nó lại là chuyện khác. |
C'est une carte de mots reliés entre eux dans un modèle de question-réponse, avec ces filtres appliqués au-dessus afin de les modifier pour représenter certaines nuances. Đây là một sơ đồ liên kết dạng câu hỏi và trả lời, phía trên là bộ lọc giúp thay đổi từ ngữ để thể hiện sắc thái cụ thể. |
Puis, un programme de pilote vidéo transmet cette information aux millions de cristaux liquides de votre écran pour afficher toutes les nuances que vous voyez en ce moment. Sau đó, chương trình điều khiển video sẽ truyền những thông tin này đến hàng triệu tinh thể lỏng hiển thị trên màn hình bạn để tạo ra tất cả các màu sắc mà bạn nhìn thấy lúc này. |
x # ppp, nuances de gris, papier ordinaire x#dpi, mức xám, giấy thường |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nuance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.