nullement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nullement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nullement trong Tiếng pháp.

Từ nullement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sá, chẳng chút nào, quyết không, tuyệt không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nullement

adverb

chẳng chút nào

adverb

quyết không

adverb

tuyệt không

adverb

Xem thêm ví dụ

Vous n'avez nulle part où aller!
Bọn bay hết đường chạy rồi.
(Matthieu 16:16.) Et vous aurez beau chercher, vous ne lirez nulle part que Jésus ait affirmé être Dieu.
Ngoài ra, dù có tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời.
Les respecter nous procure une joie et un contentement que l’on ne trouve nulle part dans ce monde agité.
Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này.
Je veux voir s'ils ont publié mon histoire, mais la connexion Internet est nulle!
Tôi đang xem họ có cho đăng truyện của tôi không, nhưng internet ở đây tởm quá!
Lorsque j'atteins le sommet d'une pente abrupte au beau milieu de nulle part je me sens jeune, invincible et éternel.
Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống.
Parce qu'après des années de stagnation et de déclin, l'état d'esprit de la politique est à un jeu à somme nulle.
Bới vì sau nhiều năm đình trệ và suy sụp, tinh thần chính trị là một trò chơi tổng bằng không.
Je n'irai nulle part.
Anh sẽ không đi đâu hết.
Vous n'irez nulle part.
Ông không được đi đâu cả.
Il n'attirait pas ses victimes nulle part.
Hắn không dụ nạn nhân đến 1 lô đất trống.
Il n'a nulle part où se cacher.
Hắn không có chỗ trốn.
Ton imitation était nulle.
Giọng robot rởm quá cưng ạ.
Je n'ai jamais vu nulle part ailleurs un tel soutien pour la recherche sur le cancer.
Tôi chưa bao giờ thấy sự ủng hộ đặc biệt này cho việc nghiên cứu ung thư ở đâu cả.
Bon, si j'allais à TEDxUSC ma vie serait moins nulle.
Ý tôi là, nếu tôi được đến TEDx USC đời tôi có lẽ đã không chán.
Nulle part.
Không đâu hết.
Si tu n'as nulle part où...
Nếu cậu không có nơi nào khác để...
Une des caractéristiques que les deux étendues de terre ont en commun est l'existence de plusieurs espèces de mammifères marsupiaux, dont des kangourous et opossums (phalangeriformes), qui ne se trouvent nulle part ailleurs.
Đặc trưng chung nhất của hai phía là sự tồn tại của nhiều loài động vật có vú có túi, gồm kangaroo và possum, không có ở bất kỳ nơi nào khác.
Les Musulmans d'Afrique du Nord, et nulle par ailleurs.
Họ đến từ Bắc Phi, chứ không phải những nơi khác.
Tu as laissé faire les anciens, quand ils ont chassé ta fille et qu'elle n'avait nulle part où aller.
Chị chấp nhận để người ta tống con gái mình đi mà không biết đi đâu.
Je ne souhaite nullement vous maltraiter ou humilier.
Ta không muốn lăng mạ hay làm nhục các người.
Par conséquent, vous risquez de voir des valeurs nulles s'afficher pour cette statistique dans vos rapports antérieurs à la période pour laquelle nous disposons de données globales pour cette statistique.
Điều này có thể ảnh hưởng đến báo cáo lịch sử của bạn: bạn có thể thấy Số người dùng bằng 0 trước khi chúng tôi có dữ liệu tổng hợp cho chỉ số đó.
Parce que nous n'avions nulle part où aller.
Vì chúng tôi không có nơi nào để đi.
Aux dernières nouvelles, il n'est marqué nulle part que j'ai des comptes à vous rendre, me semble-t-il.
Lần cuối cùng tôi kiểm tra, tôi thấy mình không phải giải thích những việc mình làm với cấp dưới đâu.
Il n'atterrira nulle part, M. Queen.
Nó sẽ không hạ cánh ở đâu cả, Anh Queen à.
Des personnes issues de milieux religieux, culturels et philosophiques aussi variés sont aujourd’hui unies sur le plan religieux ; et on ne constate cette unité actuellement nulle part ailleurs dans le monde.
Dù đến từ nhiều nền văn hóa, tôn giáo và triết lý khác nhau, những người này đang vui hưởng sự hợp nhất về tôn giáo mà ngày nay không nơi nào khác trên thế giới có được.
Nulle amitié n’est plus précieuse qu’une conscience pure, qu’une pureté morale. Et quel magnifique sentiment que de savoir que vous êtes à la place qui vous est désignée, pur et habité par la confiance que vous êtes digne de l’occuper !
Sẽ không có tình bạn nào quý báu hơn lương tâm trong sáng của các em, sự trong sạch về mặt đạo đức—và thật là một cảm nghĩ vinh quang biết bao để biết rằng các em đang được trong sạch đứng nơi chỉ định của mình và với sự tin tưởng rằng các em xứng đáng để làm như vậy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nullement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.