numérique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ numérique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ numérique trong Tiếng pháp.
Từ numérique trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuộc số, về số, Kỹ thuật số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ numérique
thuộc sốadjective |
về sốadjective |
Kỹ thuật sốadjective (données encodées par des nombres entiers (discrets ou discontinus) Violer la loi sur le droit d'auteur adaptée au numérique. Bỏ cái Luật Sao Chép Đồ Millennium Kỹ Thuật Số đi. |
Xem thêm ví dụ
Si votre livre numérique ne s'ouvre pas sur la bonne page, essayez d'actualiser la page et vérifiez votre connexion Wi-Fi. Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi. |
Maintenant, je n'utilise pas de miroirs, mais voici mon hommage numérique au théâtre Tanagra. Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra. |
* Configurer et utiliser les réseaux sociaux selon les instructions données dans ‘l’œuvre missionnaire à l’ère du numérique’. * Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số. |
Les vidéos HDR présentent un contraste plus élevé et davantage de couleurs que les vidéos numériques standards. Video HDR thể hiện độ tương phản cao hơn và có nhiều màu sắc hơn so với video kỹ thuật số thông thường. |
En commentant le sondage, un ancien ministre américain a déclaré : « Ce sondage de l’année révèle une nouvelle forme de pression puissante par le groupe – la pression numérique par le groupe. Khi bình luận về cuộc thăm dò ý kiến này, một cựu bộ trưởng nội các của chính phủ Hoa Kỳ đã nói: “Cuộc thăm dò ý kiến năm nay cho thấy một loại áp lực mãnh liệt mới của bạn bè—đó là áp lực kỹ thuật số. |
Enregistrer les paramètres de numérisation Cất tham số scan |
Ils sont numériques, avec la puce. Gồm cả dấu kỹ thuật số, và cả con chíp. |
Le Palm Pilot est l'un du premier PDA numériques, assistants numériques personnels — et il aidait à gérer vos listes de tâches, et calendrier, et personnes à contacter et notes. Palm Pilot là một trong những đầu tiên PDA kỹ thuật số — trợ lý kỹ thuật số cá nhân — và nó đã giúp bạn xử lý của bạn để làm danh sách, và lịch, và liên hệ với thông tin và ghi chú. |
Afin de rendre ces balcons plus confortables pendant plus de jours dans l'année, nous avons étudié le vent par simulations numériques, pour créer des formes de balcons qui coupent et redirigent le vent, et fassent de ces balcons un endroit plus confortable et moins venteux. Để ban công thêm phần thoải mái vào các khoảng thời gian khác nhau trong năm, chúng tôi nghiên cứu gió bằng mô phỏng kỹ thuật số, nhằm thiết kế hình dạng ban công làm giảm tốc độ gió, phân tán gió, giúp ban công thoải mái và ít gió hơn. |
Les autres méthodes d'insertion de balises dans les demandes peuvent aussi avoir un impact sur le libellé de contenu numérique des annonces diffusées dans votre application. Việc gắn các thẻ khác nhau cho yêu cầu có thể ảnh hưởng đến nhãn nội dung kỹ thuật số của quảng cáo được hiển thị trong ứng dụng của bạn. |
Sélectionner le périphérique de numérisation Chọn thiết bị scan |
Si l'ISBN de la première colonne correspond à l'édition numérique, vous pourrez saisir l'ISBN de l'édition papier au format suivant. Nếu ISBN trong cột đầu tiên dành cho ấn bản điện tử thì bạn có thể cung cấp ISBN bản in tương đương như sau. |
Vous jouez analogique dans un monde numérique Các anh là những tay chơi analog trong thế giới kỹ thuật số |
Vous êtes la décoloration de la maladie, vous êtes mal en infériorité numérique, et Vous êtes des centaines de miles de la mer. Các ngươi đang bị bệnh, quân lực của ngươi không nhiều, và ngươi đang ở cách biển cả trăm dặm. |
Si vous constatez sur votre relevé bancaire un débit correspondant à un achat de contenu numérique sur YouTube que vous n'avez pas effectué, vous pouvez le signaler à notre équipe d'assistance dans les 120 jours suivant la transaction. Nếu thấy khoản phí trên thẻ hoặc bảng sao kê ngân hàng của mình cho giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên YouTube mà bạn không thực hiện, bạn có thể báo cáo khoản phí đó cho nhóm hỗ trợ của chúng tôi trong vòng 120 ngày kể từ ngày giao dịch. |
Actuellement, Adobe Content Server 4 est notre solution standard de gestion des droits numériques (GDN) pour les livres téléchargés sur Google Play. Google sử dụng Adobe Content Server 4 làm nhà cung cấp hiện tại của giải pháp quản lý quyền kỹ thuật số đạt tiêu chuẩn ngành (DRM) cho các tệp sách được tải xuống trên Google Play. |
Télécharger le guide pour les responsables de médias numériques Tải cẩm nang cho các nhà quản lý phương tiện kỹ thuật số xuống |
Le contenu numérique que vous vendez sur Google Actualités doit respecter le Règlement relatif au contenu de Google Actualités. Nội dung kỹ thuật số mà bạn bán trên Google Tin tức phải tuân thủ chính sách nội dung của Google Tin tức. |
Conformément à la réglementation de l'Union européenne (UE) sur la TVA, Google est chargé de déterminer, facturer et reverser la TVA sur tous les achats de contenu numérique effectués sur le Google Play Store par les clients de l'UE. Do có luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) tại Liên minh châu Âu (EU), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT cho tất cả giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Liên minh châu Âu thực hiện. |
Même lorsque l'on compte en fait que les divisions allemandes, avec une puissance nominale de 17 807 hommes, étaient la moitié plus grandes que leurs homologues néerlandaises et possédaient trois fois leur puissance de feu effective, la supériorité numérique nécessaire à la réussite de l'offensive manquait tout simplement. Khi tính toán thực lực của các sư đoàn này, với lực lượng trên giấy tờ là 17.807 người, bằng một nửa bên phía Hà Lan và có gấp đôi hoả lực, ưu thế cần thiết về số lượng cho một cuộc tấn công thắng lợi là không có. |
L'étendue des relations numériques est extraordinaire. Phạm vi của những mối quan hệ số thì rộng lớn. |
Donc, l'idée que nous pouvons passer en douceur à une économie hautement efficace alimentée par l'énergie solaire, fondée sur la connaissance transformée par la science et la technologie de sorte que neuf milliards de personnes puissent vivre en 2050 une vie d'abondance et de téléchargements numériques est une illusion. Do đó ý nghĩ rằng, thông qua khoa học và công nghệ, chúng ta có thể chuyển đổi dễ dàng tới một nền kinh tế năng suất cao, dựa trên kiến thức và năng lượng mặt trời để 9 tỷ người có thể sống vào năm 2050 một cuộc sống đầy đủ và kỹ thuật số là một sự ảo tưởng. |
Ensuite, cette idée a commencé à disparaître, et au même moment, la technologie numérique -- la radio, la télévision puis internet -- a donné à des millions de personnes, voire des milliards dans certains cas, un ticket pour consommer les performances de l'élite sportive. Và thế là ý tưởng đó bắt đầu biến mất, và cùng lúc đó, công nghệ kỹ thuật số -- đầu tiên là đài phát thanh, rồi đến ti vi và mạng internet -- cho phép hàng triệu, hay hàng tỷ người trong vài trường hợp một tấm vé để có mặt trong các màn trình diễn thể thao ưu tú. |
Comme une équipe de gestion de la catastrophe s’était installée dans les services administratifs où les équipements nécessaires à l’interprétation avaient été installés, l’équipe d’interprètes a dû trouver un bâtiment muni de lignes de téléphone numériques et d’autres installations requises pour assurer une interprétation simultanée à distance. Vì đội quản lý cấp cứu những người gặp tai họa trưng dụng trung tâm dịch vụ nơi mà máy móc thiết bị phiên dịch đã được bố trí, nhóm phiên dịch phải tìm ra một cơ sở có đường dây điện thoại số tự và những đòi hỏi kỹ thuật cần thiết khác để cung cấp công việc phiên dịch trực tiếp và ở xa. |
Vous pouvez enregistrer vos documents Web (tels que les reçus et les itinéraires) sous forme de fichiers PDF numériques dans Google Drive. Bạn có thể lưu các tài liệu web (chẳng hạn như biên nhận và nhật ký hành trình) dưới dạng tệp PDF kỹ thuật số vào Google Drive. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ numérique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới numérique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.