nuit blanche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nuit blanche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuit blanche trong Tiếng pháp.

Từ nuit blanche trong Tiếng pháp có các nghĩa là đêm trắng, Đêm trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nuit blanche

đêm trắng

noun

Đêm trắng

Xem thêm ví dụ

Pendant des semaines et des mois, et souvent pendant des nuits blanches, nous nous confions au Seigneur.
Trong nhiều tuần và tháng, thường là qua những đêm không ngủ, chúng tôi trông đợi Chúa.
Mes nuits blanches préférées.
Đó là giấc ngủ tồi tệ tuyệt vời nhất anh từng có.
Fini vos nuits blanches en penthouse, vive celles en manoir!
Cậu có thể chọn, hoặc là không ngủ dưới hầm... hoặc là không ngủ trong nhà
Après une nuit blanche passée à jeûner, Darius se précipita à la fosse aux lions.
Sau một đêm kiêng ăn, không ngủ, Đa-ri-út vội vàng đi đến hang sư tử.
Après une nuit blanche, j'ai la tête qui tourne.
Không ngủ cả đêm, lả mất thôi...
Il peut y avoir de l’angoisse, de la confusion, des nuits blanches et des oreillers mouillés de larmes.
Thử thách đó có thể là nỗi thống khổ, hoang mang, những đêm mất ngủ, và áo gối thấm đầy nước mắt.
Parfois, c’était extrêmement difficile ; j’ai passé de nombreuses nuits blanches.
Đôi lúc hoàn cảnh hết sức khó khăn, và đã có nhiều đêm tôi không chợp mắt.
Tu as fait une nuit blanche.
Con đã thức cả đêm rồi.
Si je n'arrive pas à dormir, autant passer une nuit blanche ici.
Nếu không ngủ được thì anh ở đây luôn cho xong.
Vous pouvez envoyer des fleurs à ma femme pour les nuits blanches.
Làm ơn gửi hoa cho vợ của tôi đêm qua cô ấy không ngủ được.
Journées claires contre nuits blanches
Ngày có nhiều ánh sáng khiến người ta ngủ ngon hơn
C'était une nuit blanche.
Bọn anh không thức cả đêm đâu.
Alors, sérieusement, plus sérieusement, vous devez passer des nuits blanches parfois à vous demandez où ce travail vous mène.
Thế thì, nghiêm túc mà nói, có đôi khi cô phải thao thức giữa đêm tự hỏi xem chuyện này sẽ dẫn tới đâu.
Et en dépit de toute la tristesse et des nuits blanches, il s'avère qu'il y a de la joie.
Trong những nỗi buồn và những đêm mất ngủ, Có những điều vui.
En outre, les nuits blanches créent bien souvent un stress qui risque de mettre à l’épreuve la vie du couple.
Hơn nữa, những đêm mất ngủ có thể gây căng thẳng và làm cho mối quan hệ giữa hai vợ chồng trở nên nặng nề.
Il y a un nouveau jeu qui sort alors il passe pas mal de nuits blanches, donc il est vraiment fatigué.
Sắp ra game mới, nên anh ấy phải làm khuya rất nhiều. Vì vậy anh ấy rất mệt mỏi.
Au cours de ma vie, j’ai parfois passé des nuits blanches aux prises avec des problèmes, des soucis ou des chagrins personnels.
Đôi khi trong cuộc sống của mình, tôi đã trải qua những đêm không ngủ vật lộn với những vấn đề, nỗi lo lắng, hay nỗi buồn phiền riêng tư.
Ils passent souvent des nuits blanches, parfois même parce qu’ils doivent l’emmener en urgence à l’hôpital à cause d’une crise de diabète.
Nhiều đêm họ không ngủ, thậm chí có lúc phải đưa cha đi cấp cứu vì bệnh tiểu đường.
Après une nuit blanche, j’ai découvert que ce n’était pas moi qui les intéressais, mais des abats qui avaient été jetés à proximité.
Sau một đêm thức trắng, tôi mới biết mình không phải là mục tiêu của chúng, nhưng thật ra chúng chỉ quan tâm đến đống thịt thối gần đấy.
Les anciens passent parfois des nuits blanches à prier en faveur du troupeau de Dieu ou à apporter une aide spirituelle à leurs compagnons chrétiens.
Đôi khi, các trưởng lão thức thâu đêm chuyên lo việc cầu nguyện cho bầy của Đức Chúa Trời hay ban sự giúp đỡ thiêng liêng cho những anh em cùng đức tin.
Je suis accro aux jeux vidéos non pas à cause du temps passé à jouer ni des nuits blanches passées à essayer de finir un niveau.
Tôi là một con nghiện trò chơi điện tử, không phải là vì thời gian mà tôi đã bỏ ra để chơi hay những đêm tôi thích để chơi lên trình tiếp theo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuit blanche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.