nulle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nulle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nulle trong Tiếng pháp.

Từ nulle trong Tiếng pháp có nghĩa là xem nul. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nulle

xem nul

noun

Xem thêm ví dụ

Les respecter nous procure une joie et un contentement que l’on ne trouve nulle part dans ce monde agité.
Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này.
Lorsque j'atteins le sommet d'une pente abrupte au beau milieu de nulle part je me sens jeune, invincible et éternel.
Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống.
Il n'attirait pas ses victimes nulle part.
Hắn không dụ nạn nhân đến 1 lô đất trống.
Je n'ai jamais vu nulle part ailleurs un tel soutien pour la recherche sur le cancer.
Tôi chưa bao giờ thấy sự ủng hộ đặc biệt này cho việc nghiên cứu ung thư ở đâu cả.
Si tu n'as nulle part où...
Nếu cậu không có nơi nào khác để...
Tu as laissé faire les anciens, quand ils ont chassé ta fille et qu'elle n'avait nulle part où aller.
Chị chấp nhận để người ta tống con gái mình đi mà không biết đi đâu.
Je ne souhaite nullement vous maltraiter ou humilier.
Ta không muốn lăng mạ hay làm nhục các người.
Parce que nous n'avions nulle part où aller.
Vì chúng tôi không có nơi nào để đi.
Nulle amitié n’est plus précieuse qu’une conscience pure, qu’une pureté morale. Et quel magnifique sentiment que de savoir que vous êtes à la place qui vous est désignée, pur et habité par la confiance que vous êtes digne de l’occuper !
Sẽ không có tình bạn nào quý báu hơn lương tâm trong sáng của các em, sự trong sạch về mặt đạo đức—và thật là một cảm nghĩ vinh quang biết bao để biết rằng các em đang được trong sạch đứng nơi chỉ định của mình và với sự tin tưởng rằng các em xứng đáng để làm như vậy.
Je ne te vois nulle part.
Tôi không thấy cô ở bất cứ nơi đâu.
Pierre sait que, même si certaines choses le surprennent, il n’a nulle part ailleurs où aller s’il veut recevoir l’approbation divine et la vie éternelle.
Phi-e-rơ biết là dù có một số điều khiến ông bối rối, nhưng chỉ một con đường để theo nếu muốn nhận ân huệ của Đức Chúa Trời và sự sống đời đời.
Mais cette probabilité n’est pas nulle.
Tuy nhiên, khả năng này cũng không phải hạn.
J'irai nulle part sans toi.
Anh sẽ không đi khỏi đây mà không có em.
J'en étais au point où j'utilisais un chronomètre, et je peignais des carrés au hasard, et je n'allais nulle part.
Tôi đang ở một thời điểm mà tôi sử dụng đồng hồ bấm giờ và vẽ những hình vuông một cách ngẫu nhiên, và tôi không tiến triển gì cả.
Nullement. En effet, celui qui agirait de la sorte se montrerait infidèle à Dieu et manquerait de gratitude pour sa direction.
Không đâu, vì hành vi như thế là bất trung đối với Đức Chúa Trời và bội bạc đối với sự lãnh đạo của Ngài.
Oh, je ne vais nulle part tant que je n'ai pas trouvé le Pingouin.
Chị không đi đâu hết cho tới khi tìm được Chim cánh cụt.
Comme je n’avais nulle part où dormir, je me rendais au café du village où j’attendais que le dernier client soit parti, en général après minuit ; je dormais sur un divan, et je me levais très tôt le lendemain matin avant que le patron commence à servir les boissons.
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng.
Je vais nulle part.
Em không đi đâu.
Après tout, le fait que ce roi n’est mentionné nulle part (surtout à une période où il est reconnu que les récits historiques sont rares) est- il la preuve qu’il n’a jamais existé ?
Nói cho cùng, việc vua này không được nhắc đến—đặc biệt trong giai đoạn mà lịch sử ít oi—có thật sự chứng tỏ là vua đó không hiện hữu chăng?
Les espèces n'ont nulle part pour migrer dans un système comme celui-ci, évidemment.
Rõ ràng là các sinh vật không có nơi nào để di cư tới với một hệ thống như thế này.
Oui, si ces jours- là n’étaient écourtés, nulle chair ne serait sauvée; mais à cause des élus ces jours- là seront écourtés.” — Matthieu 24:21, 22.
Nếu những ngày ấy không giảm-bớt, thì chẳng có một người nào được cứu; song vì cớ các người được chọn, thì những ngày ấy sẽ giảm-bớt” (Ma-thi-ơ 24:21, 22).
Tu ne vas... nulle part.
Không được đi đâu hết.
Mais si une guerre nucléaire totale éclatait, nulle part dans le monde il n’y aurait de survivants.
Nhưng nếu có một cuộc chiến tranh nguyên tử toàn diện bùng nổ, không nơi nào sẽ có người sống sót.
On n'est à l'abri nulle part!
Chúng thậm chí còn không thấy an toàn trong phòng học của chính mình.
Je lui ai aussi dit : « Vous allez avoir de nombreuses conversations qui ne mèneront nulle part.
Tôi nói với cô ấy: "Cô sẽ phải có rất nhiều cuộc hội thoại chẳng đi đến đâu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nulle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.