projeter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ projeter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ projeter trong Tiếng pháp.
Từ projeter trong Tiếng pháp có các nghĩa là chiếu, dự định, định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ projeter
chiếuverb Puis, on projetterait la cassette vidéo dans la bibliothèque du lycée. Sau đó video sẽ được chiếu tại thư viện nhà trường. |
dự địnhverb Je projetais d'aller là où je n'aurais jamais imaginé. Tôi dự định đi những nơi trước giờ tôi chưa hề mơ tới. |
địnhverb Je projetais d'aller là où je n'aurais jamais imaginé. Tôi dự định đi những nơi trước giờ tôi chưa hề mơ tới. |
Xem thêm ví dụ
Le dernier projet que je veux vous montrer, c'est ça: Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này: |
Je pense à la recherche des astéroïdes comme à un projet de travaux publics, mais au lieu de construire une autoroute, on quadrille l'espace, tout en créant une archive pour les générations futures. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
Et nous avons dit que l'ordre n'est pas projeté d'avance et ne peut jamais l'être. Và chúng ta đã nói, trật tự không được lên kế hoạch, không bao giờ có thể được lên kế hoạch. |
Mais le travailleur social avait un autre projet. Nhưng ông cán bộ xã hội, ông ta có kế hoạch khác. |
On a des grands projets. Chúng em có rất nhiều kế hoạch lớn. |
Le 30 septembre 2011, le président Thein Sein a annoncé la suspension du projet sous sa forme actuelle. Ngày 30 tháng 9 năm 2011, Tổng thống Thein Sein đã thông báo rằng đình chỉ dự án đập Myitsone trong thời gian nhiệm kỳ của ông. |
Tous ces projets sont morts. Clark, tất cả các dự án này đã chết. |
Le chef de projet du groupe, Greg Sullivan, a déclaré à Paul Thurrott: "Vous voulez que le PC s'adapte à vous et vous aidez à surmonter le fouillis pour vous concentrer sur ce qui est important pour vous. "Nhóm dự án Quản lý Greg Sullivan nói với Paul Thurrott- "Bạn muốn máy tính thích ứng với bạn và giúp bạn lướt qua những gì lộn xộn để tập trung vào những gì quan trọng với bạn. |
Ensuite, nous avons pris cette leçon et essayé de l'appliquer à notre projet suivant. Thứ hai, chúng tôi tiếp thu bài học này và cố áp dụng nó vào trong dự án kế tiếp. |
En tant qu'ancien Chancelier, personne n'en sait plus à propos du Projet Exodus que vous. Với tư cách cựu Trạm Trưởng, không ai hiểu rõ... dự án di tản hơn cô. |
Nous imaginons que nous pourrions même potentiellement accueillir une vente de pâtisseries pour financer notre nouveau projet. Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình. |
Ne voulant pas me laisser engloutir par l’attrait des richesses, j’ai fait des projets pour devenir pionnier. Thay vì bị mắc bẫy vì lòng ham muốn được giàu có, tôi trù tính làm người tiên phong. |
Naudé : Mais vous dites que le bien c'est l'ordre et que l'ordre ne peut pas être projeté d'avance. Naudé: Ông đang nói rằng tốt lành là trật tự và trật tự không được lên kế hoạch. |
2 Alors Dieu m’a dit : « Fils d’homme, ce sont là les hommes qui complotent des projets malveillants et qui donnent de mauvais conseils dans* cette ville. + 2 Ngài phán với tôi: “Hỡi con người, đây là những kẻ đang âm mưu điều xấu xa và đưa ra lời khuyên tai hại trong* thành này. |
Beaucoup de choses dépendent de ce projet. Dự án này cần nhiều đầu tư... |
Nous avions besoin de cire d'abeille pour un projet sur lequel nous travaillons ; il fut si compétent qu'il était capable de mettre en forme les meilleurs blocs de cire d'abeille que j'ai jamais vus en utilisant de la bouse de vache, des boites de conserves et leurs voiles, qu'il utilisait comme écran, juste dans ce pré. lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn |
J'avais de si merveilleux projets pour nous. Tao có rất nhiều kế hoạch tuy ệt vơi. |
Il a participé à divers projets de développement dans la région de Seattle dans les années 1950. Ông đã tham gia vào các dự án phát triển khác nhau trong khu vực Seattle từ những năm 1950 trở đi. |
La même année, j’ai participé à un projet d’investissement qui s’est avéré frauduleux. Cũng năm ấy, tôi quyết định tham gia một kế hoạch đầu tư mà sau này bị phát hiện là gian trá. |
Donc j'aimerais dire quelques mots sur l'amélioration, et partager avec vous un aperçu de mon projet actuel, qui est différent du précédent, mais en partage exactement les mêmes caractéristiques d'auto-apprentissage, d'apprentissage par la pratique, d'auto-exploration et de conscience communautaire, et ce projet traite de la formation en mathématiques jusqu'au niveau lycée, en débutant avec les maths pour les jeunes enfants, et nous le faisons sur des tablettes car nous pensons que les maths, comme tout le reste, devraient être enseignées par la pratique. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
Il me fallait mettre en œuvre mes décisions et mes projets avec régularité, et jusqu’à ce jour j’ai conservé cette bonne habitude. Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”. |
La Première Présidence a demandé aux personnes, aux familles et aux unités de l’Église de servir à la manière du Christ dans les projets locaux de secours aux réfugiés, et de faire des contributions au fonds humanitaire de l’Église, lorsque cela est réalisable. Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được. |
Le Projet Génome Humain, ou une mission de Mars Rover. Dự án bản đồ gene người, hay Sứ mệnh Mars Rover. |
MacKaye disait alors qu'il voulait d'un projet qui serait « comme les Stooges avec du reggae », mais était réticent de former un nouveau groupe après la séparation de Embrace. MacKaye muốn có một dự án "giống The Stooges với reggae", nhưng do dự về việc lập ra một ban nhạc khác. |
Si tu savais Tout ce que je projette Vì em biết anh muốn làm thật nhiều điều |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ projeter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới projeter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.