oui trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oui trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oui trong Tiếng pháp.

Từ oui trong Tiếng pháp có các nghĩa là vâng, dạ, phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oui

vâng

adverb (ừ, vâng, phải, được, (có) chứ)

« Vous êtes enseignant ? » « Oui, c'est cela. »
"Ông là nhà giáo à?" "Vâng, đúng thế."

dạ

noun (Mot utilisé pour exprimer l'accord ou la confirmation de quelque chose.)

Oui, tu n'es jamais en retard, toi.
Dạ, vì anh không bao giờ đi trễ.

phải

adjective (ừ, vâng, phải, được, (có) chứ)

Oui, oui, oui, maintenant.
Phải, phải, phải, ngay bây giờ.

Xem thêm ví dụ

On la garde sous surveillance au cas où sa pression ne retombe, mais oui, elle va s'en sortir.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Au cours des siècles, de nombreux hommes et femmes, sages, par la logique, la raison, la curiosité scientifique, et, oui, l’inspiration, ont découvert la vérité.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
Oh, va, oui, va vers lui.
Hãy đến cùng Chúa Giê Su.
Judy dit que oui.
Judy nói thếsai.
21 Et il vient dans le monde afin de asauver tous les hommes, s’ils veulent écouter sa voix ; car voici, il subit les souffrances de tous les hommes, oui, les bsouffrances de tous les êtres vivants, tant des hommes que des femmes et des enfants, qui appartiennent à la famille cd’Adam.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Oui, nous étions sponsorisé par une Entreprise nommée Rix Telecom.
Vâng, chúng tôi được giúp đỡ bởi Rix Telecom.
Maintenant, oui.
Giờ thì con biết rồi.
Oui, madame.
Vâng, thưa cô.
Oui, “l’homme domine l’homme à son détriment”.
Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
Oui j'ai vraiment que ça à faire!
Tôi là người hết sức rảnh rỗi.
D' accord, c' est parti, ça y est, oui
Được rồi, các chàng trai, nó đây rồi, chúng ta bắt đầu thôi
Oui, je pourrai être un constructeur.
Anh biết làm thợ xây.
Je suis assez sortie de ma zone de confort maintenant pour savoir que, oui, le monde tombe en morceaux, mais pas comme on le craint,
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
Oui, c'est un criminel.
Đúng, nó là một tên tội phạm.
Oui, c'est ma vie.
Phải, đó là cuộc sống của tớ.
Il en allait sûrement ainsi du psalmiste qui a dit à Dieu : “ Combien j’aime ta loi, oui !
Hẳn đây là trường hợp của người viết Thi-thiên nói với Đức Chúa Trời: “Tôi yêu-mến luật-pháp Chúa biết bao!
62 Je ferai descendre la ajustice des cieux, et je ferai monter la bvérité de la cterre, pour rendre dtémoignage de mon Fils unique, de sa erésurrection d’entre les morts, oui, et aussi de la résurrection de tous les hommes, et je ferai en sorte que la justice et la vérité balaient la terre comme un flot, pour frassembler mes élus des quatre coins de la terre, vers un lieu que je préparerai, une Ville Sainte, afin que mon peuple puisse se ceindre les reins et attendre le temps de ma venue ; car là sera mon tabernacle, et elle sera appelée Sion, une gnouvelle Jérusalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Oui, madame.
Vâng, thưa bà.
7 Oui, je te dirais ces choses, si tu étais capable de les écouter ; oui, je te parlerais de al’enfer affreux qui attend de recevoir des bmeurtriers tels que vous l’avez été, ton frère et toi, à moins que vous ne vous repentiez et ne renonciez à vos desseins meurtriers, et ne retourniez avec vos armées dans vos terres.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
Oui, absolument, je l'espère.
, chắc chắn rồi, mong là vậy.
Oui, je vais me secouer!
Đó, tôi sẽ lắc hàng!
Jéhovah avait annoncé : “ Moab deviendra comme Sodome, et les fils d’Ammôn comme Gomorrhe, un lieu devenu la propriété des orties, une mine de sel et une solitude désolée, oui pour des temps indéfinis.
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
Oui, dans le pays qu’il a juré à tes ancêtres de te donner, il t’accordera de nombreux enfants*+, le produit de ton sol, tes céréales, ton vin nouveau, ton huile+, et les veaux et les agneaux de tes troupeaux+.
Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em.
Oui, efectivement, ils disent que je suis très proche du prince.
Họ nói rằng tôi rất thân cận với Thái tử.
Oui, parfois.
thì, đôi khi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oui trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.