absolument trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ absolument trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absolument trong Tiếng pháp.

Từ absolument trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhất thiết, tịnh, bặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ absolument

nhất thiết

adverb

tịnh

adverb

bặt

adverb

Xem thêm ví dụ

Oui, absolument, je l'espère.
Ừ, chắc chắn rồi, mong là vậy.
Junior et moi ne pensons absolument pas à la “ retraite ”.
Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu.
Absolument merveilleux!
Hoàn toàn tuyệt diệu.
3, 4. a) Lorsque Dieu a créé l’homme à partir de la poussière, que ne voulait- il absolument pas?
3, 4. a) Khi dựng nên loài người bằng bụi đất, Đức Chúa Trời không có ý định gì?
" Il est absolument secoué. "
" Anh ấy hoàn toàn lo lắng. "
Mais ce qui t’échappe peut-être, c’est que si Maxime et Anaïs couchaient ensemble, ça changerait absolument tout pour eux, et pas en mieux.
Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ.
Que devait absolument faire chaque chrétien pour prospérer spirituellement ?
Để giữ sự hợp nhất và đức tin mạnh mẽ, mỗi tín đồ cần làm gì?
” Demandons- nous alors : ‘ Quel genre de désirs sexuels dois- je absolument faire mourir ?
Bạn hãy tự hỏi: ‘Có những loại ham muốn tình dục nào mà tôi phải làm chết hoàn toàn?
Aujourd'hui j'aimerais vous parler de ce cadeau, mais aussi, vous expliquer pourquoi il n'a absolument rien changé.
Và hôm nay tôi muốn nói với bạn về món quà đó và tôi cũng muốn giải thích tại sao nó chẳng làm nên sự khác biệt gì cả.
Pourquoi les serviteurs de Dieu doivent- ils absolument lutter contre le découragement causé par le Diable?
Tại sao dân sự Đức Chúa Trời rất cần phải chống lại sự nản chí do Ma-quỉ gây ra?
Je déteste absolument l'écriture formelle !
Tôi rất ghét phải viết theo khuôn mẫu!
Il faut absolument apprendre ce qu’est la volonté de Dieu.
Điều tối cần thiết là chúng ta phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời là thế nào đối với điều chúng ta làm.
Que vos bonbons étaient absolument indescriptibles.
Tôi nói với họ rằng kẹo của cô ngon không thể diễn tả được.
6 Michael Denton écrit encore: “Ce qui milite si fortement contre l’idée de hasard, c’est le caractère universel de la perfection: le fait que partout où l’on regarde, à quelque échelle que ce soit, on trouve une élégance et une ingéniosité d’une qualité absolument transcendante.
6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra.
- des mots, l'influence d'autrui, et, en tout cela, il n'y a rien, absolument rien d'original.
– những từ ngữ, ảnh hưởng của những người khác; vì vậy không có cái là khởi nguồn cả.
4 Pourquoi faut- il absolument chercher la justice de Jéhovah ?
4 Tìm kiếm sự công bình của Đức Giê-hô-va quan trọng như thế nào?
Il dit en Jean 5:22: “Car le Père ne juge absolument personne, mais il a remis au Fils tout le jugement.”
Nơi Giăng 5:22 ngài nói: “Cha... chẳng xét-đoán ai hết, nhưng đã giao trọn quyền phán-xét cho Con”.
Il pouvait raconter une histoire sur un événement, et on avait absolument l'impression d'y être.
Ông có thể kể câu chuyện về 1 sự kiện nào đó, và bạn cảm tưởng như bạn đã được có mặt ở đó vậy.
« Et ainsi, si vous ne voulez pas nourrir la parole, attendant avec l’œil de la foi d’en avoir le fruit, vous ne pourrez absolument pas cueillir du fruit de l’arbre de vie.
“Và như vậy, nếu các người không chịu nuôi dưỡng lời của Thượng Đế, không trông đợi với con mắt của đức tin về những thành quả của nó, thì các người sẽ chẳng bao giờ hái được quả của cây sự sống.
La haine qu’éprouve le monde n’est peut-être pas toujours absolument manifeste, mais elle demeure vive.
Sự thù ghét của thế gian này có lẽ không luôn luôn tỏ ra rệt, nhưng nó vẫn còn mạnh mẽ lắm.
“ Je vous l’avoue franchement : alors qu’on peut être absolument sûr que Jésus a existé [...], on ne peut pas, avec la même certitude, affirmer que Dieu l’a ressuscité d’entre les morts.
“Thành thật mà nói, tuy có thể xác quyết là Chúa Giê-su đã từng sống..., chúng ta không dám quả quyết là Ngài đã được Đức Chúa Trời phục sinh”.
23 Depuis le jour où je suis allé voir Pharaon pour lui parler en ton nom+, il a fait encore plus de mal au peuple+. Tu n’as absolument pas délivré ton peuple+.
23 Từ lúc con đến trước mặt Pha-ra-ôn và nhân danh ngài mà nói,+ ông ta đối xử với dân này còn tệ hơn trước nữa,+ và ngài thì chẳng giải cứu dân ngài”.
Et je l'embarrasse toujours car je dis, bon, Angela pourrait toujours s'en sortir en ne faisant absolument rien pour Wikipedia, car elle est très admirée et très puissante.
Tôi luôn trêu chọc cô ấy bởi vì, lấy ví dụ Angela, cô ấy hoàn toàn có thể làm những điều sai mà vẫn thoát được trong phạm vi Wikipedia, bởi vì cô ấy rất quyền lực và được ngưỡng mộ.
Si je retourne là-bas, il faut absolument que tu viennes à la fête de dimanche.
Nếu con quay lại vào học kỳ tới, thì Mẹ chỉ cần phải tới đó vào ngày Chủ nhật Cuối khóa.
Je n'ai absolument pas connaissance de cela.
Thiếp không muốn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absolument trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.