arrondir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrondir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrondir trong Tiếng pháp.

Từ arrondir trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm tròn, mở mang thêm, trau chuốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrondir

làm tròn

verb

17 min 30 pour être exact, j'ai arrondi.
Chà, không, chính xác là 17 1⁄2 phút nữa. Nhưng tôi làm tròn để tạo hiệu ứng kịch tính.

mở mang thêm

verb

trau chuốt

verb

Xem thêm ví dụ

Madrid est divisée en 21 arrondissements (distritos), subdivisés en 129 quartiers (barrios).
Madrid được phân chia hành chính ra thành 21 quận, sau đó phân nhỏ ra tổng cộng 128 phường (barrios).
Donc, quand le programme calcule les intérêts composés, ça donne des chiffres à plusieurs décimales, qui sont ensuite arrondis.
Khi chương trình con tính toán lợi nhuận... nó dùng toàn bộ các số thập phân tối giản... luôn được làm tròn.
Le décret du 6 avril 1811 institue un sous-préfet dans chaque arrondissement, y compris celui du chef-lieu de département.
Sắc lệnh ngày 6 tháng 4 năm 1811 lập ra mỗi quận một quận trưởng kể cả quận có tỉnh lỵ.
Colesville La première branche de l’Église fut organisée en 1830 chez Joseph Knight, père, dans l’arrondissement de Colesville.
Colesville Chi nhánh đầu tiên của Giáo Hội được tổ chức tại nhà của Joseph Knight Sr., ở Thị Xã Colesville vào năm 1830.
Ainsi aucun quartier de l’est parisien n’a bénéficié de réalisations comparables aux larges avenues entourant la place de l'Étoile dans les 16e et 17e arrondissements.
Không có khu phố nào nằm ở phía Đông Paris được hưởng lợi từ sự thiết lập các đại lộ lớn xung quanh quảng trường Étoile tại quận 16 và quận 17.
Lors de la réforme communale de 1973, l'arrondissement fut peu touché par les nouveautés sinon l'arrivée dans son arrondissement de quelques municipalités des arrondissements souabes de Gmünd et Ulm.
Trong cuộc cải cách đô thị năm 1973, huyện này không thay đổinhiều, chỉ một vài đô thị từ các huyện Schwäbisch Gmünd và Ulm được bổ sung vào đây.
Ce canton était organisé autour de Châteauneuf-la-Forêt dans l'arrondissement de Limoges.
Tổng này được tổ chức xung quanh Châteauneuf-la-Forêt trong quận Limoges.
En 1838, la ville retrouve son statut d'arrondissement, et comprend les villes de Beswick, Cheetham Hill, Chorlton-on-Medlock et Hulme.
Manchester giành lại vị thế đô thị tự trị vào năm 1838, và bao gồm các thị trấn Beswick, Cheetham Hill, Chorlton upon Medlock và Hulme.
Il a parlé à la famille, et je pense qu'il a dû arrondir les angles pour qu'on ne m'intente pas un procès.
Anh nói chuyện với gia đình bệnh nhân, và tôi khá chắc chắn là anh dàn xếp ổn mọi chuyện và đảm bảo là tôi không bị kiện.
Ce canton est organisé autour de Carignan dans l'arrondissement de Sedan.
Tổng này được tổ chức xung quanh Carignan quận Sedan.
Ce canton était organisé autour de Marcillac-Vallon dans l'arrondissement de Rodez.
Tổng này được tổ chức xung quanh Marcillac-Vallon quận Rodez.
L'étendue des postes est vaste : chargé des soins de santé d'un village, ou alors chargé des investissements étrangers d'un arrondissement d'une ville, ou encore gérant dans une société.
Phạm vi chức vụ thì rộng, từ quản lý chăm sóc sức khỏe ở một ngôi làng đến đầu tư nước ngoài ở một quận thành phố đến điều hành một công ty.
Ce canton était organisé autour de Castillon-en-Couserans dans l'arrondissement de Saint-Girons.
Tổng này được tổ chức xung quanh Castillon-en-Couserans quận Saint-Girons.
Ce canton est organisé autour de L'Argentière-la-Bessée dans l'arrondissement de Briançon.
Tổng này được tổ chức xung quanh L'Argentière-la-Bessée thuộc quận Briançon.
La Bibliothèque nationale de France se trouve pour l'essentiel à Paris, notamment sur deux sites : « Richelieu » situé dans le 2e arrondissement et surtout « François-Mitterrand » dans le 13e arrondissement.
Thư viện quốc gia Pháp được nằm chủ yếu ở Paris, với hai địa điểm chính: " Richelieu " ở Quận 2 và " François-Mitterrand " ở Quận 13.
Ce canton est organisé autour du Beausset dans l'arrondissement de Toulon.
Tổng này được tổ chức xung quanh Beausset trong quận Toulon.
Ce canton était organisé autour de Chantelle dans l'arrondissement de Moulins.
Tổng này được tổ chức xung quanh Chantelle thuộc quận Moulins.
Les 6e, 7e, 8e et 16e arrondissements sont classés au niveau des dix communes franciliennes au revenu moyen le plus élevé alors que les 10e, 18e, 19e et 20e arrondissements sont au niveau des communes les plus pauvres d'Île-de-France.
Người dân ở các Quận 6, 7, 8 và 16 có thu nhập cao hơn các Quận 10, 18, 19, 20 - là những quận kém nhất.
Ce canton a été organisé autour de Neuilly-Saint-Front dans l'arrondissement de Château-Thierry.
Tổng này được tổ chức xung quanh Neuilly-Saint-Front thuộc quận Château-Thierry.
L'arrondissement occupe le centre géographique de la ville.
Quận nằm ở vị trí trung tâm địa lý của thành phố.
En plus du centre-ville d'Ypres, Vlamertinge est le plus grand arrondissement d'Ypres.
Ngoài trung tâm thành phố Ypres, Vlamertinge là khu vực lớn nhất của Ypres.
Ce canton était organisé autour de Bort-les-Orgues dans l'arrondissement d'Ussel.
Tổng này được tổ chức xung quanh Bort-les-Orgues trong quận Ussel.
Il fait partie de l'arrondissement de Prague 5.
Nó bây giờ là một phần của quận Praha 1.
Le pont Alexandre-III est un pont franchissant la Seine entre le 7e et le 8e arrondissement de Paris.
Cầu Alexandre-III (tiếng Pháp: Pont Alexandre-III) là cây cầu bắc qua sông Seine giữa quận 7 và quận 8 thành phố Paris.
La ville de Lyon est divisée en 9 arrondissements.
Lyon được chia thành 9 quận.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrondir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.