padronizar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ padronizar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ padronizar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ padronizar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm bằng, làm phẳng, san bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ padronizar
làm bằngverb |
làm phẳngverb |
san bằngverb |
Xem thêm ví dụ
Durante os primeiros anos do século 20, fez-se um grande esforço para padronizar o suaíli na África Oriental. Trong những năm đầu của thế kỷ 20, người ta đã nỗ lực chuẩn hóa tiếng Swahili ở Đông Phi. |
Então, para padronizar isso. Vì vậy, để chuẩn hóa nó. |
O Modelo de veiculação de anúncio em vídeo (VAST, na sigla em inglês) é um formato de vídeo desenvolvido para padronizar a comunicação entre os players de vídeo e os servidores, facilitando a programação em todos os tipos de plataformas de publicação. Mẫu phân phối quảng cáo video của IAB (VAST) là một định dạng video được thiết kế để chuẩn hóa giao tiếp giữa trình phát video và máy chủ, tạo thuận lợi cho lưu lượng truy cập trên tất cả các loại nền tảng xuất bản. |
O McDonald’s tem, tipo, conseguido muita atenção, muito respeito, por padronizar o cardápio, a decoração e a experiência gastronômica nos Estados Unidos após a segunda Guerra Mundial. McDonald's đã, kiểu như, nhận được rất nhiều sự chú ý, rất nhiều sự kính trọng vì đã làm ra tiêu chuẩn cho thực đơn, trang trí và trải nghiệm ăn uống ở nước Mĩ sau chiến tranh thế giới lần 2. |
Também, padronizar as pílulas, as recompensas de comida, e semi- automatizar o processo para replicá- lo em uma escala muito maior e afetar as vidas de muito mais pessoas. Cũng vậy, để chuẩn hóa viên vê tròn, thức ăn thưởng, và nửa tự động việc này để nhân rộng trên quy mô lớn hơn nhiều và giúp cuộc sống của nhiều người hơnn |
Para padronizar para 100% da unidade monetária, ainda inclua dois-pontos, mas deixe o valor em branco: Để mặc định là 1,0 đơn vị tiền tệ thì bạn vẫn nhập dấu hai chấm nhưng để trống giá trị: |
Para prevenir discórdias e permitir o comércio, muitas cidades decidiram padronizar a medida e publicá-la. Để tránh xích mích và phục vụ thông thương, nhiều làng đã quyết định chọn chiều dài chuẩn và thông báo rộng rãi cho mọi người. |
Podemos padronizar nossos endereços e, assim, vamos ter mais mapas como este. Chúng ta có thể tiêu chuẩn hóa địa chỉ, và nếu có thể, ta sẽ có nhiều bản đồ hơn nữa. |
Eles recomendam algumas diretrizes para padronizar a contagem de impressões em todos os formatos e plataformas. Các cơ quan này đề xuất các nguyên tắc để chuẩn hóa cách tính hiển thị trên các định dạng và nền tảng. |
Para padronizar para um ponto equivaler a 100% da unidade monetária, ainda inclua dois-pontos, mas deixe o valor em branco: Để mặc định 1 điểm bằng 1,0 đơn vị tiền tệ , vẫn đưa vào dấu hai chấm nhưng để trống giá trị: |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ padronizar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới padronizar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.