paie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paie trong Tiếng pháp.
Từ paie trong Tiếng pháp có các nghĩa là lương, sự phát lương, sự trả lương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paie
lươngnoun Ils te paient le double pour faire tes saloperies? Họ trả lương anh gấp đôi để làm công việc bẩn thỉu này sao? |
sự phát lươngnoun |
sự trả lươngnoun |
Xem thêm ví dụ
Pour effectuer votre paiement, vous devez inclure votre numéro de référence unique dans le formulaire de transfert de votre banque. Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng. |
Si votre pays figure dans cette liste, nous vous recommandons de consulter ces instructions relatives aux paiements SEPA. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
Pour connaître les restrictions applicables, consultez les modes de paiement acceptés. Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận. |
Il me paie pour le garer des cadavres. Lão trả tiền tôi để giúp lão khỏi dính dáng đến các vụ án mạng. |
Seuls les achats effectués par un membre de votre famille ayant sélectionné le mode de paiement familial s'affichent dans votre historique de commandes. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
Si le solde de vos revenus atteint le seuil de paiement avant la fin du mois, le processus de paiement est déclenché. Celui-ci dure 21 jours. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu. |
Conformément aux termes de votre contrat avec Google, les paiements effectués par Google pour les services fournis sont définitifs et seront considérés comme incluant toute taxe applicable, le cas échéant. Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có. |
Les hommes qui percevaient l’impôt de deux drachmes avaient demandé à Pierre : “ Est- ce que votre enseignant ne paie pas l’impôt des deux drachmes ? Những người thu thuế của đền thờ đòi hai đồng bạc, hỏi Phi-e-rơ: “Thầy ngươi có nộp tiền thuế chăng?” |
Veillez à conserver votre coupon et tout autre justificatif de paiement tant que votre solde n'a pas été mis à jour. Hãy nhớ lưu phiếu thưởng của bạn và mọi chứng từ thanh toán khác cho đến khi số dư được cập nhật. |
Pour en savoir plus sur les modes de paiement, consultez l'article Ajouter un mode de paiement dans Google Ads. Để tìm hiểu thêm về các phương thức thanh toán—hay hình thức thanh toán của bạn—hãy xem bài viết Thêm phương thức thanh toán mới. |
Quant aux revenus définitifs, ils correspondent au total des revenus qui vous seront versés en contrepartie des impressions et des clics validés, moins les revenus provenant d'annonceurs en défaut de paiement auprès de Google et qui ont diffusé des annonces sur votre contenu. Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
Le système SEPA permet aux entreprises et aux particuliers d'envoyer des paiements par TEF vers tout pays de la zone Euro. Hệ thống SEPA cho phép các doanh nghiệp và người tiêu dùng Châu Âu gửi thanh toán bằng EFT đến bất kỳ quốc gia nào ở khu vực Châu Âu. |
Les éléments suivants ne sont pas pris en compte dans la période des 12 mois de paiements : Những trường hợp sau không được tính vào 12 tháng thanh toán của người dùng: |
Dans ce cas, les paiements dus sont effectués par Google Ireland, entreprise régie par les lois irlandaises. Trong trường hợp này, thanh toán của bạn được thực hiện bởi Google Ireland, công ty được thành lập theo luật pháp Ireland. |
Remarque : Si vous ne trouvez pas votre reçu et que vous avez besoin de votre ID de transaction pour transférer une application, consultez vos transactions dans le Centre de paiement Google. Lưu ý: Nếu bạn không thể tìm thấy biên lai và cần ID giao dịch để chuyển ứng dụng, hãy xem lại giao dịch của mình trên trung tâm thanh toán Google. |
3 Il y a quelques années, au Nigeria, des troubles ont éclaté à propos du paiement des impôts. 3 Cách đây vài năm tại Ni-giê-ri dân chúng làm loạn chống việc nộp thuế. |
De mon point de vue américain, quand une cliente qui paie fait une demande raisonnable fondée sur ses préférences, elle a parfaitement le droit de voir cette demande satisfaite. Từ quan điểm nước Mỹ của tôi, khi một khách trả tiền và yêu cầu một điều hợp lý phụ thuộc vào những sở thích của cô ta, cô ta có tất cả quyền để đạt được yêu cầu đó. |
Comment la stratégie d'enchères "Commissions" (paiement par conversion) fonctionne-t-elle avec la mise aux enchères au CPC ? Chiến lược giá thầu trả Phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi hoạt động với phiên đấu giá CPC như thế nào? |
Si vous êtes un particulier étranger non résidant aux États-Unis et tirez des revenus de notre programme Ad Exchange, ces revenus sont considérés comme des paiements contre des services personnels. Nếu bạn là người nước ngoài kiếm doanh thu qua chương trình Ad Exchange của chúng tôi, doanh thu này được mô tả như là thanh toán cho các dịch vụ cá nhân. |
Remarque sur les tests internes : Il existe des exceptions en matière de diffusion et de paiement concernant les tests internes. Lưu ý về thử nghiệm nội bộ: Có một số trường hợp ngoại lệ về phân phối và thanh toán theo quốc gia cho các thử nghiệm nội bộ. |
L'option que vous avez choisie s'affiche dans la partie supérieure de la section Type de paiement. Bạn sẽ thấy tùy chọn cài đặt thanh toán của mình ở phía trên cùng trong mục Cách thanh toán. |
Grant est offensé par le montant de la paie qu’il reçoit (62). Grant cảm thấy bị sỉ nhục về số tiền được trả cho ông (62). |
Veillez à conserver le justificatif du paiement et le reçu tant que l'opération n'apparaît pas dans votre compte Google Ads. Hãy chắc chắn giữ tất cả các hồ sơ và biên lai thanh toán cho đến khi bạn thấy khoản thanh toán đã chuyển đến tài khoản Google Ads của mình. |
Votre seuil de paiement s'élève initialement à un certain montant. Ngưỡng thanh toán của bạn ban đầu được đặt với một số tiền nhất định. |
Cette section explique ce qu'indiquent les rapports sur le comportement d'achat et le comportement lors du processus de paiement lorsque les utilisateurs reviennent aux pages précédentes d'un entonnoir, sautent des pages et ne suivent pas l'ordre des pages de l'entonnoir. Phần này giải thích cách báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán xử lý các trường hợp người dùng lặp lại các trang trong kênh, người dùng bỏ qua các trang trong kênh và người dùng không tuân theo trình tự kênh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới paie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.