parier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parier trong Tiếng pháp.
Từ parier trong Tiếng pháp có các nghĩa là cá, đánh cuộc, chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parier
cáverb noun Hé, je parie que je sais ce qui n'a pas marché entre O et toi. Này, tôi cá là tôi biết đã có chuyện gì giữa ông và O. |
đánh cuộcverb Combien tu paries que le camion appartient aux Luthor? cậu có muốn đánh cuộc là cái xe đó là cảu lex luthor không? |
chắcadjective Je parie que c'est plus que ce qu'on a marché. Em dám chắc là lâu hơn thời gian chúng ta đi. |
Xem thêm ví dụ
Il y a quelques quartiers à éviter à Paris Những nơi ở Paris con nên tránh, bố đã ghi ra rồi |
Pas forcément à Paris. Đâu cần phải tới Paris. |
INFIRMIER Eh bien, monsieur, ma maîtresse est la plus douce dame. -- Seigneur, Seigneur! quand " une petite chose TWAS lèvres court, - O, noble dans la ville Il ya un, l'une à Paris, qu'il aurait bien voulu jeter un couteau à bord, mais elle, bonne âme, avait autant aimé voir un crapaud, un crapaud très, tant le voir. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
J'ai dîné avec le commandant Ojukwa, à Paris, la semaine dernière. Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước. |
La plupart des salles construites en Europe au XIXe siècle contiennent entre 1 500 et 3 000 places comme La Monnaie de Bruxelles (1 700 places après rénovations), le Théâtre d'opéra et de ballet d'Odessa (1 636), le Grand Théâtre de Varsovie (1 841 places pour la grande salle), l'Opéra Garnier à Paris (2 200), le Royal Opera House de Londres (2 268) ou l'Opéra d'État de Vienne (2 280 pour la nouvelle grande salle dont la capacité a été réduite). Theo truyền thống, các nhà hát opera lớn của châu Âu được xây dựng vào thế kỷ 19 có từ 1.500 đến 3.000 chỗ ngồi, chẳng hạn như La Monnaie ở Brussel (sau khi trùng tu, 1.700 chỗ), Nhà hát Opera và Ballet Odessa (1.636 chỗ), Nhà hát lớn Warsaw (khán phòng chính với 1.841 chỗ), Palais Garnier ở Paris (2.200 chỗ), Nhà hát Opera Hoàng gia ở Luân Đôn (2.268 chỗ) và Nhà hát Opera Quốc gia Vienna (khán phòng mới với 2.280 chỗ). |
Trois assemblées spéciales ont été organisées en France (à Paris, à Bordeaux et à Lyon). Ba đại hội đặc biệt được tổ chức ở Pháp—tại Paris, Bordeaux và Lyon. |
Il arrivera à Paris demain. Ngày mai hắn sẽ tới Paris đấy. |
Si les sociétés de jeux font miroiter à leurs clients de gros gains — tout en minimisant le fait que les chances de gagner sont très faibles —, c’est parce qu’elles savent que l’envie de devenir riches les incite à parier de fortes sommes d’argent. Các chủ doanh nghiệp cờ bạc treo những giải thưởng cao ngất ngưỡng, trong khi đó lại che giấu tỉ lệ đoạt giải ít ỏi, vì họ biết rằng ước mơ làm giàu thúc bách người chơi cược số tiền lớn tại sòng bạc. |
Si les axes radiaux Paris - Lille, Paris - Bruxelles, Paris - Bordeaux et Paris - Le Havre sont les plus fréquentés, c'est la ligne de Grande Ceinture, particulièrement à l'Est de Paris, qui détient le record national pour le trafic fret. Nếu các trục hướng tâm Paris – Lille, Paris – Bruxelles, Paris – Bordeaux và Paris – Le Havre hoạt động bận rộn nhất, thì tuyến đường sắt vành đai lớn Paris, đặc biệt là phía Đông Paris, giữ kỷ lục quốc gia về lưu thông hàng hóa. |
Cette histoire de Paris. Bỏ chuyện đi Paris! |
On a posé la question à un groupe d'ingénieurs, il y a environ 15 ans : "Comment améliorer le voyage jusqu'à Paris ?" Các kỹ sư đau đầu với câu hỏi cách đây 15 năm, " Làm thế nào để nâng cao chất lượng lộ trình tới Paris?" |
[ Entrent Capulet, Paris, et Serviteur. ] [ Enter Capulet, Paris, và tôi tớ. ] |
J'aimerais placer un nouveau pari. Tôi muốn đặt cược mới. |
C'est comme être amoureux à Paris pour la première fois après avoir bu trois doubles espressos. Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso. |
Tel quel, l'ordre envoie des réservistes partout dans les 19 districts militaires de l'Allemagne, y compris les villes occupées comme Paris, Vienne et Prague. Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha. |
Mo fit un pari fou sur Afrique quand il créa Celtel International en 98 et en fit un opérateur de téléphonie avec, en 2004, 24 millions d'abonnés à travers 14 pays africains. và biến nó trở thành nhà cung cấp mạng điện thoại di động với hơn 24 triệu thuê bao trên khắp 14 quốc gia châu Phi cho đến năm 2004. |
C'est un pari difficile pour toi, n'est-ce pas? Ý anh là, nó sẽ chỉ như một trò cá cược với em thôi, phải không? |
(1 Timothée 3:8.) Par conséquent, si vous désirez plaire à Jéhovah, vous devez refuser toute forme de jeu d’argent, qu’il s’agisse des différentes loteries, des paris sur des courses de chevaux, etc. (1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược. |
Je lus le Corriere della Sera et les journaux anglais et américains de Paris. Tôi đọc tờ Correre della Serra và những tờ báo Anh-Mỹ ở Paris. |
Il a étudié l'art dramatique à l'université de Manchester (1986-1989) puis à l'École internationale de théâtre Jacques Lecoq (1989-1991) à Paris. Ông học kịch nghệ tại Đại học Manchester 1986-1989, và tại L'École Internationale de Théâtre Jacques Lecoq ở Paris 1989-1991. |
La promotion parmi l'élite est saluée par la Ville de Paris qui s'engage à subventionner le PSG pour quatre saisons en fixant trois conditions : que le PSG se maintienne en D1 ; que le PSG évolue à terme au Parc des Princes ; que deux membres du Conseil de Paris entrent au Conseil d'Administration du PSG. Chính quyền thành phố Paris tuyên bố sẽ tài trợ cho đội bóng trong bốn mùa giải với ba điều kiện: PSG phải trụ hạng thành công; đội sẽ chuyển về thi đấu tại sân Công viên các hoàng tử; hai thành viên của Hội đồng thành phố Paris sẽ tham gia ban điều hành câu lạc bộ. |
Je veux dire, les probabilités et les statistiques, c'est les mathématiques du jeu et du pari. Ý tôi là, xác suất và thống kê, nó là toán học của các trò chơi và sự cờ bạc. |
Je te croyais à Paris? Tôi tưởng đáng lẽ cô đang ở Paris? |
En 1328, Paris a une population d'au moins 200 000 habitants. Khoảng năm 1328, dân số Paris ước tính 200 ngàn người. |
Avec des familles Roms, on a créé plusieurs Hôtels Gelem en Europe, par exemple à Fribourg en Allemagne, à Montreuil près de Paris, et aussi dans les Balkans. Cùng với các gia đình Di-gan, chúng tôi lập một vài khách sạn Gelem ở châu Âu, ví dụ, ở Freiburg, Đức, ở Montreuil gần Paris, và cũng có ở vùng Balkans. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới parier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.