parfum trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parfum trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parfum trong Tiếng pháp.

Từ parfum trong Tiếng pháp có các nghĩa là mùi thơm, nước hoa, nước thơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parfum

mùi thơm

noun

Tous leurs parfums sur moi, l'un sur l'autre.
Tất cả những mùi thơm của họ... cái này đè lên cái kia.

nước hoa

noun

Ils ont l'odeur que nous aurions sans parfum.
Chúng ta có mùi thế nào khi không xức nước hoa.

nước thơm

noun

Xem thêm ví dụ

En pourrissant, son bois produit une huile et une résine parfumées.
Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra.
Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Ca sent le parfum?
Mùi gì như kiểu nước hoa ấy nhể?
16 « Éléazar+, fils du prêtre Aaron, est chargé de s’occuper de l’huile d’éclairage+, de l’encens parfumé+, de l’offrande régulière de céréales* et de l’huile d’onction*+.
16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh.
Flacon à parfum en albâtre.
Bình dầu thơm bằng ngọc
Il est temps de mettre l'inspecteur Carter au parfum.
Tôi nghĩ đã đến lúc cập nhật tình hình Thanh tra Carter.
Elle parut enfin, fraîche et parfumée
Cuối cùng, bà ta đến, tươi mát và thơm tho
Ça s'écrit " Parfum du lendemain ".
Mùi hương của ngày mai "
Il y avait sur la table 20 fléchettes de tranquillisant, une montre en plastique noir, une paire de lunettes de soleil et un parfum pour les hommes.
Trên bàn là 20 phi tiêu tẩm thuốc mê, 1 cái đồng hồ nhựa màu đen, 1 đôi kính và một lọ nước hoa nam.
Salmon », a dit Ruana, dont la cigarette exhalait un lourd parfum.
“Chào bà Salmon,” bà Ruana nói, phả làn khói thuốc thơm lừng.
Après le repas, les maisons sont traditionnellement parfumées à l'aide d'oliban (lubaan) ou d'encens (cuunsi), préparé à l'intérieur d'un encensoir appelé dabqaad (en).
Sau các bữa ăn, những ngôi nhà theo truyền thống thường được phun thơm bằng trầm hương (lubaan) hay nhang (cuunsi), được để trong một dụng cụ để đốt hương được gọi là dabqaad.
Quelques jours avant la mort de Jésus, Marie, la sœur de Lazare, “ vint avec un récipient d’albâtre rempli d’huile parfumée, un nard authentique, très cher ”, et versa l’huile sur Jésus (Marc 14:3-5 ; Matthieu 26:6, 7 ; Jean 12:3-5).
Vài ngày trước khi Chúa Giê-su chịu chết, Ma-ri, em của La-xa-rơ “vào, đem một cái bình bằng ngọc, đựng đầy dầu cam-tòng thật rất quí-giá” và xức cho ngài (Mác 14:3-5; Ma-thi-ơ 26:6, 7; Giăng 12:3-5).
L’essence de lavande produite à la ferme de Byron parfume savons, crèmes et bougies.
Dầu oải hương đến từ nông trại của ông Byron được dùng để chế biến xà phòng, kem mỹ phẩm và đèn cầy.
Il était, par ailleurs, l'homme le plus généreusement parfumé que j'aie jamais rencontré.
Phải nói rằng, ông ấy là người đàn ông dùng dầu thơm nhiều nhất mà tôi từng gặp.
Le mercredi, la relique est symboliquement lavée avec une préparation d'eau parfumée et de fleurs odorantes appelée « Nanumura Mangallaya ».
Vào ngày thứ Tư có một tắm biểu tượng của di tích với việc chuẩn bị thảo dược làm từ nước thơm và hoa thơm gọi Nanumura Mangallaya.
Mayotte a reçu le surnom bien mérité d’île aux parfums pour l’exquise senteur du ilang-ilang.
Với mùi hương thơm ngát của hoa ngọc lan tây, đảo Mayotte mang danh là hải đảo thơm ngát thật là đúng.
4 Mais Judas Iscariote+, l’un des disciples de Jésus, celui qui allait le trahir, dit : 5 « Pourquoi cette huile parfumée n’a- t- elle pas été vendue 300 deniers* et cet argent donné aux pauvres ?
+ 4 Nhưng Giu-đa Ích-ca-ri-ốt,+ một trong các môn đồ ngài và là người sắp phản ngài, nói: 5 “Sao không bán dầu thơm này để lấy 300 đơ-na-ri-on* mà cho người nghèo?”.
J'ai mis un peu de parfum avant de quitter la maison.
Chỉ vài giọt trước khi ra khỏi nhà.
En plus de sa collection principale, qui est vendue dans plus de 50 pays à travers le monde, Roberto Cavalli crée la ligne masculine RC Menswear ainsi qu'une ligne adressée aux ados et jeunes adultes, Just Cavalli, lancée en 1998 et comprenant aujourd'hui du prêt-à-porter masculin et féminin, des accessoires, des lunettes, des montres, des parfums, des sous-vêtements et des maillots de bain.
Cùng với bộ sưu tập Roberto Cavalli, thương hiệu RC Menswear được tạo ra, và sau đó là dòng sản phẩm thời trang trẻ Just Cavalli, ra mắt vào năm 1998, mà hiện nay bao gồm trang phục nam và nữ, phụ kiện, kính mát, đồng hồ nước, hoa đồ lót, và đồ bơi.
Joséphine portait un parfum à la violette, des violettes lors de leur mariage, et Napoléon lui en envoyait un bouquet tous les ans pour leur anniversaire.
Josephine dùng nước hoa violet, trang trí hoa violet trong ngày cưới, Napoleon tặng bà một bó hoa violet mỗi năm nhân ngày kỷ niệm.
Les parfums et les huiles parfumées étaient des produits de valeur au même titre que l’argent et l’or.
Dầu thơm đã là món hàng rất quý, có giá trị ngang với bạc và vàng.
Les essences extraites de végétaux sont toujours indispensables en parfumerie.
Tinh dầu chiết xuất từ thực vật vẫn là thành phần chính trong quá trình chế tạo nước hoa.
Tu t'es parfumé?
Anh xịt nước hoa đấy à?
Parfum caca.
Có mùi phân
Lorsque Petrie a libéré la rampe du sable, il a découvert que la rampe était entièrement recouverte d'huile aromatique, qui dégageait encore un parfum.
Khi mà Petrie tiến hành khai quật đoạn đường dốc, ông ta nhận thấy rằng đoạn đường dốc này đã được rải đầy dầu thơm, mà vẫn còn tỏa ra một mùi hương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parfum trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.