paroisse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paroisse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paroisse trong Tiếng pháp.

Từ paroisse trong Tiếng pháp có các nghĩa là giáo xứ, giáo khu, xứ đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paroisse

giáo xứ

noun (subdivision ecclésiasitique d'un diocèse)

giáo khu

noun

xứ đạo

noun

Xem thêm ví dụ

Vous ajoutez beaucoup de force à l’Église quand vous utilisez votre témoignage, vos talents, vos compétences et votre énergie pour édifier le Royaume dans vos paroisses et branches.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
Une présidente de Société de Secours inspirée se réunit en conseil avec son évêque et fait les attributions de visites d’enseignement dans la prière pour l’aider à veiller sur chaque femme de la paroisse.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
Il a demandé à un frère non pratiquant de la paroisse, Ernest Skinner, de l’aider à ramener à l’Église les vingt-neuf frères adultes de la paroisse qui étaient ordonnés à l’office d’instructeur dans la Prêtrise d’Aaron, et à les préparer, eux et leur famille, à se rendre au temple.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
Pendant les quelques semaines au cours desquelles cette sœur a été invalide, les membres de la paroisse de Rechnoy ont eu le sentiment que cette histoire s’adressait à eux.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
Sa paroisse a été divisée un an après qu’elle s’est fait baptiser dans l’Église avec sa famille.
Một năm sau khi đã chịu phép báp têm làm tín hữu của Giáo Hội với gia đình mình, thì tiểu giáo khu của em tín hữu ấy được phân chia lại.
Il est vrai que nous assistons aux réunions hebdomadaires de l’Église pour participer aux ordonnances, apprendre la doctrine et recevoir l’inspiration, mais une autre raison importante est que, en tant que famille de la paroisse et disciples du Sauveur Jésus-Christ, nous veillons les uns sur les autres, nous nous encourageons et nous trouvons des moyens de nous servir et de nous fortifier mutuellement.
Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau.
Dans ton journal d’étude des Écritures, fais la liste des façons dont tu peux avoir une influence positive sur la foi des personnes de ta famille, de ta paroisse ou de ta branche, ou sur celle de tes camarades.
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em.
Les organisations de l’Église telles que la paroisse, les collèges ou les auxiliaires ont toujours des frontières géographiques qui limitent la responsabilité et l’autorité des appels qui s’y rattachent.
Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó.
Bien qu’il m’arrive de parler de mon passé pour enseigner le repentir et l’expiation de Jésus-Christ, la plupart des membres de la paroisse ne savent pas quel incroyable parcours ma vie dans l’Église a été.
Mặc dù thỉnh thoảng tôi cũng chia sẻ những sự kiện từ quá khứ của mình để giảng dạy về sự hối cải và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhưng hầu hết các tín hữu trong tiểu giáo khu không biết rằng cuộc sống của tôi trong Giáo Hội đã trải qua một cuộc hành trình đáng kinh ngạc.
Les jardins sont à 9,7 km de la ville et de la gare de St Austell et se situent principalement dans la paroisse civile de St Ewe, même si certaines parties des jardins, à l'est, se trouvent sur la paroisse de Megavissey.
Những khu vườn cách thị trấn và nhà ga của St Austell 6 mi (9,7 km) bằng đường bộ và chủ yếu thuộc xã St Ewe, mặc dù các phần tử của các khu vườn phía đông nằm tại xã Mevagissey.
Il est aussi fréquent chez les catholiques d'honorer leur « père spirituel », le prêtre de leur paroisse, à la Fête des pères.
Ngày này cũng được phổ biến cho người Công giáo để tôn vinh "người cha tinh thần", thường là linh mục giáo xứ của họ.
Une sœur choisit volontairement de s’asseoir à côté d’une sœur aveugle de sa paroisse non seulement pour la saluer mais également pour chanter les cantiques assez fort pour que la sœur aveugle puisse entendre les paroles et chanter en même temps.
Một chị tín hữu cố tình chọn một chỗ ngồi gần một chị tín hữu khác bị mù trong tiểu giáo khu của mình không những để chị ấy có thể chào hỏi chị tín hữu mù mà còn có thể hát những bài thánh ca đủ to để chị tín hữu mù có thể nghe được lời của bài hát và hát theo.
Un autre jour, je roule en direction de la maison, en compagnie de ma femme, après avoir rendu visite à des amis, quand j’ai l’impression que je dois descendre en ville, un trajet de plusieurs kilomètres, pour rendre visite à une veuve âgée qui autrefois faisait partie de notre paroisse.
Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
Les paroisses et les branches de l’Église offrent une occasion hebdomadaire de rassemblement, de répit et de renouveau, un temps et un lieu pour laisser le monde derrière nous : le sabbat.
Các tiểu giáo khu và chi nhánh của Giáo Hội cung cấp một buổi nhóm họp hàng tuần để nghỉ ngơi và đổi mới, một thời gian và địa điểm để bỏ lại những mối bận tâm và sinh hoạt của thế gian—đó là ngày Sa Bát.
Pour aider à soutenir notre force missionnaire toujours croissante, j’ai demandé à nos membres dans le passé de participer, selon leurs moyens, au fonds missionnaire de leur paroisse ou au fonds missionnaire général de l’Église.
Để giúp duy trì lực lượng truyền giáo càng ngày càng gia tăng, trước đây tôi đã yêu cầu các tín hữu của chúng ta nên đóng góp vào quỹ truyền giáo của tiểu giáo khu của họ hoặc Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội, nếu họ có khả năng.
Il donne son discours dans le hall d'une paroisse.
Anh ta đến nói chuyện.
Un collège de détenteurs de la Prêtrise d’Aaron de la paroisse espagnole de Rio Grande à Albuquerque (Nouveau Mexique, États-Unis), a tenu conseil pour parler des garçons qu’ils voulaient ramener et ils sont allés, en groupe, rendre visite à chacun d’eux.
Một nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong Tiểu Giáo Khu Tây Ban Nha Rio Grande ở Albuquerque, New Mexico, đã hội ý với nhau xem họ có thể mang trở lại người nào, và sau đó cùng đi theo nhóm đến thăm mỗi người này.
La Première Présidence a demandé « aux présidences de pieu et aux épiscopats de consacrer une ou plusieurs réunions de conseil de pieu ou de paroisse à visionner l’ensemble du DVD.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã yêu cầu “các chủ tịch đoàn giáo khu và các giám trợ đoàn nên để dành một hoặc nhiều buổi họp hội đồng của giáo khu hoặc tiểu giáo khu để xem [toàn bộ] DVD này.
La famille que forme notre paroisse est importante pour notre progression, notre bonheur et nos efforts personnels pour être davantage semblables au Christ.
Gia đình tiểu giáo khu của chúng ta rất quan trọng đối với sự tiến bộ, hạnh phúc, và nỗ lực cá nhân của chúng ta để được giống như Đấng Ky Tô hơn.
PAROISSE (ou branche)
TIỂU GIÁO KHU (hoặc chi nhánh)
Être ambitieux pour le Christ signifie servir fidèlement et diligemment dans nos paroisses et nos branches sans nous plaindre et le cœur joyeux.
Hãy hăng say vì Đấng Ky Tô có nghĩa là chúng ta phục vụ một cách trung tín và chuyên cần trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của mình mà không phàn nàn và với tấm lòng vui vẻ.
Nous vivions au Brésil à São Paulo, je travaillais pour une bonne entreprise, j’avais terminé mes études universitaires et je venais d’être relevé de mon appel d’évêque dans la paroisse où nous vivions.
Chúng tôi sống ở São Paulo, Brazil, tôi làm việc cho một công ty rất tốt, tôi đã học xong đại học, và vừa mới được giải nhiệm với tư cách là giám trợ của tiểu giáo khu nơi chúng tôi đang sống.
Les évêques ont ce sentiment qui leur vient pendant la nuit et chaque fois qu’ils sont assis sur l’estrade et qu’ils regardent les membres de leur paroisse ou qu’ils pensent à ceux qui ne sont pas là.
Các vị giám trợ có được cảm nghĩ đó đến với họ vào ban đêm và mỗi khi họ ngồi trên bục chủ tọa nhìn vào các tín hữu trong tiểu giáo khu của mình hoặc nghĩ về những người không có mặt ở đó.
Dans la sagesse du Seigneur, chaque paroisse a ses propres caractéristiques, qu’aucune autre paroisse ne possède.
Trong sự thông sáng của Chúa, mỗi tiểu giáo khu có nét đặc trưng riêng, không giống với bất cứ tiểu giáo khu nào.
La visite au temple fut une réussite et, dans les mois qui suivirent, les anciens et les grands prêtres de la paroisse accompagnèrent au temple d’autres adultes qui n’avaient pas reçu leur dotation.
Chuyến viếng thăm đền thờ là một sự thành công, và trong những tháng kế tiếp, các anh cả và các thầy tư tế thượng phẩm trong tiểu giáo khu đi với nhiều tín hữu thành niên đến đền thờ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paroisse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.