paroi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paroi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paroi trong Tiếng pháp.

Từ paroi trong Tiếng pháp có các nghĩa là vách, thành, tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paroi

vách

noun

Cet appareil là est appelé le cartographe numérique de parois
Thiết bị bạn nhìn thấy bây giờ được gọi là thiết bị lập bản đồ vách ngăn số

thành

adjective verb noun adposition

Et personne n'avait systématiquement considéré la paroi tissulaire.
Không ai xem xét thành mô một cách có hệ thống.

tường

noun

Mais dans son cerveau, une fine paroi artérielle.
Nhưng chờ sẵn trong óc hắn, một bức tường động mạch mỏng.

Xem thêm ví dụ

Certains devront marcher, sauter et grimper 50 mètres de paroi pour l’atteindre.
Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.
” (Luc 1:35). Oui, l’esprit saint de Dieu forma, en quelque sorte, une paroi protectrice pour qu’aucune imperfection ou force néfaste n’endommage l’embryon en développement, et ce dès sa conception.
(Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi.
Des pieds fins et en pointe m'ont permis d'escalader des fissures rocheuses abruptes là où le pied humain ne peut se caler, et des pieds hérissés de pointes m'ont permis d'escalader des parois verticales de glace sans jamais ressentir de fatigue musculaire dans les jambes.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Mais ce qui compte vraiment ce sont deux genres de problèmes : les problèmes qui arrivent sur la montagne que vous ne pouviez pas anticiper, comme, par exemple, de la glace sur une paroi, mais que vous pouvez contourner, et les problèmes que vous ne pouviez pas prévoir et que vous ne pouvez pas contourner, comme une tempête soudaine ou une avalanche ou un changement météorologique.
Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết.
Ce que vous voyez là ce sont les couches dans les parois de ce cratère, et le Rover descend dedans en ce moment, en mesurant les propriétés et en analysant les roches pendant la descente dans ce canyon.
những gì bạn đang nhìn thấy là các lớp địa tầng trên thành miệng núi lửa, và các Rover đang đi xuống để đo các thuộc tính và phân tích các loại đá nó đang đi xuống hẻm núi.
Une fois stabilisé, il lève un autre pied et alors, grâce au treuil, il peut grimper ce genre de paroi.
Một khi đứng vững rồi nó sẽ nhấc một chân lên, và bằng dây tời, nó có thể leo lên địa hình dốc đứng.
C'est un durcisseur de matériau et un estrogène synthétique qu'on trouve sur les parois intérieures des boites de conserve et de certains plastiques.
Đó là một chất làm đông cứng và là một hoóc môn sinh dục nữ tổng hợp mà có thể tìm thấy trên vỏ nhãn của thức ăn hộp và một số đồ nhựa.
Au moment où il atteint les veines, le sang a perdu presque toute sa pression. Les parois veineuses sont par conséquent plus fines que les parois artérielles.
Khi về đến các tĩnh mạch, máu mất gần hết áp suất, vì vậy thành tĩnh mạch mỏng hơn thành động mạch.
Des petits semis que le cancer a plantés dans la paroi de ma colonne vertébrale.
Những mầm mống bệnh tật mà bệnh ung thư cấy vào trong xương sống của tôi.
Soyez comme la colombe qui fait son nid dans les parois des ravins.” »
Trở nên như bồ câu làm tổ hai bên hẻm núi’”.
Leur bec contre la paroi interne de la coquille, ils poussent avec leur cou la membrane qui les sépare de la chambre à air.
Tựa chiếc mỏ có lớp bảo vệ của nó vào thành bên trong vỏ trứng, đà điểu con dùng gáy đẩy lớp màng ngăn cách nó với túi khí sát bên.
Bien que presque tous les obus aient traversé la paroi mince du navire sans exploser, dispersant de la teinture verte, des fragments de leurs impacts tuèrent beaucoup d'hommes, y compris l'amiral Scott et des membres de leur état-major.
Mặc dù đa số các quả đạn pháo đã xuyên qua lớp vỏ mỏng của con tàu mà không kích nổ, chỉ phân tán chất màu xanh lục, mảnh đạn của chúng đã giết hại nhiều người, bao gồm Đô đốc Scott và các thành viên trong ban tham mưu của ông.
Vous touchez les parois du coeur.
Anh chạm vào thành tim rồi.
De plus, l’efficacité des fours a été augmentée de 15 % en couvrant leurs parois d’un mélange de sable, d’argile et de mélasse qui améliore l’isolation et réduit les déperditions de chaleur.
Tại Đan Mạch, Phần Lan và Vương Quốc Anh, hơn một nửa những người trẻ 15 tuổi đã hơn một lần say bí tỉ.
Il y a quatre entrées différentes perçant la paroi extérieure et intérieure avec une entrée principale à l'ouest.
Có 4 lối vào khu dân cư thông qua tường thành trong và ngoài với lối vào chính ở phía tây.
Des veines doivent courir dans ces parois
Chạy theo mạch xuyên suốt những bức tường
Retirer la chaire mourante avant qu'elles ne pénètrent dans la paroi abdominale.
Loại bỏ phần thịt chết ra trước khi nó lan vào thành bụng.
Les parois ont 4 m de haut... et la haie a le même âge que l'hôtel.
Những bức tường cao 4 mét và cái hàng rào cũng xưa như chính cái khách sạn.
- Vous ne pouvez pas y aller maintenant, dit un autre homme assis contre la paroi.
- Các anh không thể đi bây giờ được, một người khác ngồi dựa vào thành toa nói.
Le lendemain, il a apporté une table bizarre mais très pratique qui se logeait très bien contre la paroi du mobile home, opposée à l’évier et au plan de travail de la cuisine.
Ngày hôm sau, anh ấy đến với một cái bàn trông kỳ quặc nhưng rất thực dụng và vừa vặn với khoảng cách của bức tường của cái nhà di động ngang qua cái bồn rửa chén trong bếp và bàn bếp.
Dans ce dernier cas, la présence d’un DIU pouvait empêcher l’œuf de s’implanter dans la muqueuse utérine (paroi intérieure de l’utérus) et de se développer normalement.
Trong trường hợp trứng vừa được thụ tinh di chuyển vào tử cung, thì dụng cụ đặt trong tử cung có thể cản trứng bám vào lớp niêm mạc tử cung, khiến việc mang thai không thể tiến triển.
Comme les parois en verre d’une serre, ces gaz piègent la chaleur de la terre ; en l’empêchant de s’échapper dans l’espace, ils contribuent au réchauffement planétaire.
Như những tấm kiếng của nhà kính, những khí này giữ lại nhiệt độ của trái đất, không cho thoát vào không gian. Điều này góp phần làm trái đất ấm lên.
Et la raison c'est que, beaucoup d'entre vous sont allés au Grand Canyon, nous pouvons voir différentes couches dans les parois du Grand Canyon.
Lí do là, nhiều người ở đây hẳn đã ghé thăm Hẻm núi lớn, và thấy những lớp địa tầng này, trên các vách ngoài của Hẻm núi lớn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paroi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.