passage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passage trong Tiếng pháp.

Từ passage trong Tiếng pháp có các nghĩa là hành lang, sự đi qua, đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passage

hành lang

noun

Ce passage y mène.
Cái hành lang đó dẫn tới phòng máy.

sự đi qua

noun

đoạn

noun

Le passage suivant est un extrait d'une fable très connue.
Trích đoạn sau đây trích dẫn từ một truyện cổ tích nổi tiếng.

Xem thêm ví dụ

* À votre avis, pourquoi l’auteur a-t-il inclus ces événements ou passages ?
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này?
▪ Préparez une courte présentation qui permet de lire un passage biblique et un paragraphe d’une publication.
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
’ Ensuite, le disciple Jacques a lu un passage de l’Écriture qui a permis à tous les assistants de discerner la volonté de Jéhovah. — Actes 15:4-17.
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
Les membres pourraient citer des passages du discours de frère Christofferson qui permettent de répondre à ces questions.
Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này.
1:5). Paul, qui accomplissait là son deuxième voyage missionnaire, avait peut-être fait la connaissance de cette famille quelques années plus tôt lors d’un premier passage dans la région.
Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước.
Demandez aux autres élèves de suivre dans leurs Écritures et de réfléchir aux liens entre les deux passages d’Écriture.
Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này.
Demandez ensuite à un élève de lire le passage aux autres et de mettre l’accent sur le mot ou l’expression qu’il a choisi.
Rồi mời một học sinh đọc đoạn thánh thư đó cho lớp học nghe và nhấn mạnh đến từ hoặc cụm từ mà em ấy đã chọn.
Au calme, il médite profondément sur le sens de ces passages.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
Il écoute paisiblement Kojo lui lire un passage des Écritures.
Ông ta lắng nghe khi Kojo mở Kinh Thánh và đọc.
Faites remarquer que Éther 12:27 est un passage de maîtrise des Écritures.
Hãy nêu lên rằng Ê The 12:27 là một đoạn thánh thư thông thạo.
Après avoir lu un passage d’un ouvrage, demandez- vous quelle en était l’idée essentielle.
Sau khi đọc một phần văn bản, hãy tự hỏi: ‘Đâu là điểm chính của đoạn văn tôi vừa đọc?’
personne n'avait de raison d'aller près de la voiture, donc son corps est resté dans le siège passager, caché, jusqu'à...
Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi...
2 Vous savez bien vous- mêmes, frères, que notre passage chez vous n’a pas été sans résultat+.
2 Hỡi anh em, hẳn anh em biết rằng chuyến viếng thăm của chúng tôi chẳng phải là vô ích.
Concepts passagers du médiocre intellect humain qui essaie de justifier une existence dénuée de sens et sans but!
Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì.
Passage en vision nocturne.
Chuyển sang chế độ nhìn đêm.
Ils n'ont pas les indemnités des passagers.
Họ không được giải quyết giống như các hành khách.
Maxwell a dit en 1982 : « Le passage au crible sera intensif à cause des écarts de conduite qui n’ont pas été suivis de repentir.
Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải.
Dans le droit aérien, le cabotage désigne le transport de passagers, de courrier et de marchandises entre deux points à l'intérieur du territoire d'un État, effectué par un autre État ou une entreprise de transport aérien d'un autre État.
Thương quyền 6: Quyền lấy hành khách, hàng hoá, thư tín từ một quốc gia thứ hai đến một quốc gia thứ ba qua lãnh thổ thuộc nước của nhà khai thác.
Voici le principe que vous pouvez relever dans ce passage : Lorsque nous faisons confiance au Seigneur et accomplissons sa volonté, il dirige le cours de notre vie.
Sau đây là một nguyên tắc mà chúng ta có thể nhận ra trong đoạn này: Khi chúng ta tin cậy vào Chúa và làm theo ý muốn của Ngài, thì Ngài sẽ hướng dẫn con đường đời của chúng ta.
Il y avait bien sûr des bateaux plus petits qui transportaient des passagers et une cargaison dans les eaux côtières.
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.
Si vous, les jeunes, vous relisiez un verset d’Écriture aussi souvent que certains d’entre vous envoient des messages texte, vous pourriez bientôt connaître par cœur des centaines de passages.
Nếu các em là những người trẻ tuổi chịu ôn lại một câu thánh thư thường xuyên như một số các em gửi tin nhắn trên điện thoại, thì chẳng bao lâu các em có thể có được hàng trăm đoạn thánh thư được ghi nhớ.
Kaplan, trouve-nous un autre passage.
Kaplan, tìm lối đi khác xem sao.
Et le passage misérablement lisse de la peau
những nếp nhăn thay thế cho tuổi trẻ
Vous pourriez inviter les élèves à marquer ce passage.)
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm cụm từ này).
Le rappel d’une définition peut même permettre à un chrétien de longue date de discerner plus exactement ce qu’un passage biblique veut réellement dire.
Ngay cả việc nhắc lại một định nghĩa có thể giúp một tín đồ Đấng Christ lâu năm hiểu chính xác hơn ý nghĩa thật sự của câu Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới passage

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.