passage à vide trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passage à vide trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passage à vide trong Tiếng pháp.

Từ passage à vide trong Tiếng pháp có các nghĩa là khủng hoảng, đình trệ, sự lên cơn, Sầu, biến động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passage à vide

khủng hoảng

(slump)

đình trệ

(slump)

sự lên cơn

Sầu

(slump)

biến động

Xem thêm ví dụ

(Jacques 3:17.) Or Jéhovah n’a pas rejeté Éliya à cause de son passage à vide.
(Gia-cơ 3:17) Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va đã không bỏ rơi Ê-li vì sự sai sót nhất thời này.
Rassurons- nous : ces passages à vide n’ont pas fait de nous des individus qui reculent pour la destruction.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng sự lầm lẫn tạm thời đó không biến mình thành hạng người lui đi cho hư mất.
Il attend que le découragement ou la lassitude nous gagnent et tente d’exploiter ce passage à vide pour nous faire renoncer.
Hắn đợi đến khi chúng ta bị chán nản hoặc mỏi mệt, và rồi hắn cố gắng lợi dụng lúc chúng ta bị xuống tinh thần hầu làm cho chúng ta bỏ cuộc.
Le destroyer USS Ralph Talbot patrouillait dans le passage nord et le destroyer USS Blue faisait de même dans le passage sud avec un vide de 12 à 30 km entre leurs routes de patrouille non-coordonnées.
Khu trục hạm USS Ralph Talbot trong nhóm tuần phía bắc và khu trục hạm USS Blue trong nhóm tuần phía nam di chuyển với khoảng cách 12–30 km (8–20 hải lý) giữa các tàu này với đội hình của nhóm tuần tra.
Le succès revient quand Franz Beckenbauer prend la tête de l'équipe à la mi-saison 1993-94, en gagnant le championnat après un passage à vide de trois ans.
Thành công trở lại sau khi Franz Beckenbauer trở lại là huấn luyện viên vào giai đoạn hai của mùa giải 1993-94, đội giành ngôi vô địch quốc gia sau 4 năm trắng tay.
Dans certaines régions, on cherche à combler le vide spirituel suscité par le passage de l’idéologie communiste aux rêves capitalistes.
Ở vài nơi, nhiều người đã thất vọng khi dần dần thay thế mộng tưởng Cộng Sản bằng những khát vọng dựa vào chủ nghĩa tư bản, nên họ tìm điều gì đó để lấp khoảng trống về tâm linh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passage à vide trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.