passe-temps trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passe-temps trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passe-temps trong Tiếng pháp.

Từ passe-temps trong Tiếng pháp có các nghĩa là sở thích, trò tiêu khiển, sở thích riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passe-temps

sở thích

noun

Mon passe-temps est de prendre des photos de fleurs sauvages.
Sở thích của tôi là chụp những bức ảnh hoa dại.

trò tiêu khiển

noun

9 Le jeu était l’un des passe-temps favoris aux heures de gloire de l’Empire romain.
9 Cờ bạc là một trò tiêu khiển được ưa chuộng vào thời kỳ vàng son của Đế Quốc La Mã.

sở thích riêng

noun

Mon passe-temps est de collectionner les vieilles bouteilles.
Sở thích riêng của tôi là sưu tầm những chai cũ.

Xem thêm ví dụ

Quel merveilleux passe-temps
Đúng là một thú tiêu khiển tuyệt vời.
9 Le jeu était l’un des passe-temps favoris aux heures de gloire de l’Empire romain.
9 Cờ bạc là một trò tiêu khiển được ưa chuộng vào thời kỳ vàng son của Đế Quốc La Mã.
J’apprenais aussi le piano, et la musique et les danses de salon étaient mes passe-temps.
Tôi cũng học chơi dương cầm, và âm nhạc cũng như các điệu khiêu vũ đã trở thành thú tiêu khiển của tôi.
Nous allons nous adonner au sport, au jardinage. A tous les passe-temps qu'ils nous proposent.
Chúng ta sẽ để dành sức cho thể thao và làm vườn, tất cả những sinh hoạt văn hóa theo ý của chúng.
C'est un passe-temps universel, particulièrement au moment des élections. Mais le monde est complexe.
Điều này lúc nào cũng tái diễn, đặc biệt là thời gian diễn ra bầu cử, nhưng thế giới phức tạp.
C'est un passe-temps.
Đó là sở thích.
Passe-temps : menuiserie ; aime aussi réparer des voitures.
Sở thích—thích sửa xe và làm mộc.
Je croyais que t'avais aucun passe-temps.
Tôi nghĩ ông không có sở thích riêng
Tu devrais te trouver un autre passe-temps.
Mấy đứa bọn bay tìm thú vui khác đi nhé.
Le jeu est pour beaucoup un passe-temps socialement acceptable.
Nhiều người xem cờ bạc là một trò giải trí được xã hội chấp nhận.
Ce n' est pas un passe- temps
Đó không phải thứ tôi ưa thích
Je viens ici parce que apos; comme un passe-temps qui paie bien.
Tôi tới đây chỉ vì nó như một thú vui mà lại còn kiếm được kha khá.
Mon passe-temps est de collectionner les vieilles bouteilles.
Sở thích riêng của tôi là sưu tầm những chai cũ.
On ne permet pas aux passe-temps ou aux autres activités d’empiéter sur l’assistance aux réunions.
Những thú tiêu khiển và các hoạt động khác không được cản trở buổi họp của hội thánh.
Vous avez des passe-temps douteux, M. Healy?
Ông đang dính vào việc cứt bẩn thỉu hả ông Healy?
Il devra trouver un passe- temps bientôt...
Nó phải nhanh chóng kiếm một sở thích nào đó...
Commençons par les passe- temps.
Chúng ta hãy bắt đầu từ những sở thích.
L’un de ses passe-temps préférés était de lancer des cailloux sur notre maison.
Một trong những trò giải trí ưa thích của chú là ném đá vào nhà của chúng tôi.
5 Pour Pierre, la pêche était bien plus qu’un passe-temps : c’était son gagne-pain.
5 Đối với Phi-e-rơ, đánh cá không chỉ là sở thích mà còn là kế sinh nhai.
Il se pourrait bien que ce passe-temps vous offre plus que du plaisir.
Ngoài niềm vui sở thích này đem lại, còn có nhiều lợi ích khác.
Vous avez découvert mon petit passe-temps.
Tôi thấy cô đã tìm ra thú riêng của tôi.
Mon passe-temps est de prendre des photos de fleurs sauvages.
Sở thích của tôi là chụp những bức ảnh hoa dại.
Leur modération se voit dans le manger, le boire, les loisirs, les passe-temps, les divertissements, etc.
Họ điều độ trong những việc như ăn uống, nghỉ ngơi, giải trí và sở thích cá nhân.
C'est un passe-temps formidable.
Đó là một thú vui tuyệt vời đấy.
Par exemple, avez- vous des passe-temps, comme la menuiserie ou même la restauration de vieilles voitures ?
Chẳng hạn, bạn có những sở thích như làm mộc hay sửa chữa xe cũ không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passe-temps trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.