passeport trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passeport trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passeport trong Tiếng pháp.

Từ passeport trong Tiếng pháp có các nghĩa là hộ chiếu, 護照, giấy xuất, Hộ chiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passeport

hộ chiếu

noun (Preuve d'identité émise par un gouvernement qui permet de traverser les frontières des pays.)

Voulez-vous me montrer votre passeport, s'il vous plait ?
Xin ông vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ông.

護照

noun

giấy xuất

noun (hàng hải) giấy xuất)

Ces passeports et billets vous permettront d'être chez vous dans 24h.
Ờ, các giấy xuất cảnh và vé phi cơ... sẽ giúp cho quý bạn về nhà trong 24 giờ tới.

Hộ chiếu

noun

Un passeport est quelque chose d'indispensable quand on va dans un pays étranger.
Hộ chiếu là vật không thể thiếu khi người ta xuất ngoại.

Xem thêm ví dụ

C'était une arnaque pour mon passeport.
Hắn lừa để lấy hộ chiếu của tôi rồi.
Donc, je vous ai fait faire des nouvelles cartes de crédit, nouveaux passeport, et une nouvelle identité.
Tôi bắt đầu chuẩn bị cho anh thẻ tín dụng mới, hộ chiếu mới, và một nhân dạng mới.
Une fois sur place, on leur confisquait leur passeport.
Nhưng một khi họ được gởi qua, hộ chiếu của họ sẽ bị tịch thu.
Le passeport de mon client.
Đây là hộ chiếu của thân chủ tôi.
J'ai besoin de passeports.
Tao cần hộ chiếu.
Si je veux vous montrer un passeport britannique, je vous présente le papier psychique, et vous le voyez.
Tôi trình hộ chiếu Anh, tôi giơ tờ thần linh lên bạn thấy hộ chiếu Anh.
Oubliez les passeports.
Có thể quên hộ chiếu và những thứ linh tinh đó.
C'est sur mon passeport, ma carte bancaire, mon permis.
Tên đó dùng trong hộ chiếu, thẻ tín dụng, bằng lái xe của tôi.
Les passeports américains sont conformes aux standards recommandés (taille, compositions, technologie) par l'Organisation de l'aviation civile internationale (OACI).
Hộ chiếu phù hợp với các tiêu chuẩn đề nghị (ví dụ như kích thước, cấu tạo, bố trí, công nghệ) của Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế (ICAO).
Où est ton passeport?
Thế hộ chiếu của cậu đâu?
En 2 ans, on est censé obtenir la citoyenneté et un passeport.
Làm việc hai năm, bạn sẽ được giấy chứng nhận và passport.
En 1996, la Biélorussie, le Kazakhstan, le Kirghizistan et la Russie signèrent un traité sur l'intégration approfondie dans les domaines économiques et humanitaires pour lancer l'intégration économique entre les pays pour permettre la création d'un marché commun des biens, services, capitaux, du travail et du développement de système de passeports, d'énergie et d'informations uniques.
Năm 1996, Belarus, Kazakhstan, Nga và Kyrgyzstan đã ký hiệp định về tăng cường hội nhập trong các lĩnh vực kinh tế và nhân đạo để thống nhất nền kinh tế giữa các nước và cho phép tạo ra một thị trường chung cho hàng hóa, thiết bị, vốn, lao động, và phát triển giao thông vận tải, năng lượng và hệ thống thông tin liên lạc.
Ils ont pris nos passeports.
Họ đã lấy thông hành của mình.
En ce moment, vous n'avez pas de passeport.
Hiện giờ anh là người không có hộ chiếu.
Tu n'as pas de passeport.
Vi mẹ không có passport.
Enfin, l’argent est- il le passeport pour le bonheur ?
Tiền bạc có phải là phương tiện để có một đời sống hạnh phúc không?
Ce qui fait de l'Amérique ma maison n'est ni mon passeport ni mon accent, mais ces expériences très particulières et les endroits où elles se sont déroulées.
Điều gì làm cho Mỹ thành nhà của tôi không phải là hộ chiếu hoặc giọng của tôi, nhưng những trải nghiệm đặc biệt và những nơi chúng xảy ra.
Voulez-vous me montrer votre passeport, s'il vous plait ?
Xin ông vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ông.
Passeport!
Hộ chiếu!
Le passeport doit être valide pendant au moins 6 mois après la date d'expiration du visa azerbaïdjanais demandé.
Hộ chiếu phải có hiệu lực 6 tháng từ ngày thị thực Azerbaijan được cấp hết hạn.
Je ne pouvais pas retourner chez mon ami pour la nuit car j'avais un avion pour l'Europe tôt le lendemain, et je devais récupérer mon passeport et ma valise.
Tôi không thể quay trở lại nhà của Jeff đêm đó bởi tôi còn có chuyến bay sớm đến châu Âu sáng hôm sau, và tôi cần lấy hộ chiếu và vali của mình.
L’un d’eux contrôle nos passeports, note le numéro de notre véhicule, puis nous ouvre le portail.
Một nhân viên bảo vệ kiểm tra giấy thông hành, ghi số xe của chúng tôi, và rồi mở cánh cổng.
Selon moi nous devons en créer une version électronique, mais avec un tout petit changement, c'est qu'on ne verra le passeport britannique que si j'en possède réellement un.
Ý tôi là cần làm phiên bản điện tử như thế, nhưng với một thay đổi nhỏ, nhỏ xíu, là nó sẽ chỉ cho bạn thấy hộ chiếu Anh nếu tôi thật sự có một cái.
Où est mon passeport?
Tôi cần hộ chiếu.
On nous interrogea, mais très poliment, à cause de nos passeports et de notre argent.
Người ta hỏi chúng tôi nhưng họ rất lễ độ vì chúng tôi có giấy tờ và tiền bạc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passeport trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.