pasta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pasta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dán, cặp, bìa hồ sơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasta

dán

verb

cặp

verb noun

O tempo suficiente para ir buscar uma pasta.
Chỉ đủ lâu để lấy một cái cặp thôi.

bìa hồ sơ

noun

Normalmente, eu transfiro tudo de um ficheiro para uma pasta.
Thường thì tôi chuyển mọi thứ từ một tập tin đang làm sang bìa hồ sơ.

Xem thêm ví dụ

Aqui o utilizador pode adicionar mais locais onde procurar documentação. Para adicionar um local, carregue no botão Adicionar... e escolha a pasta onde se encontra a documentação. Pode apagar as pastas utilizando o botão Remover
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Se você quiser remover as imagens importadas da pasta "Meus lugares", siga estas etapas:
Nếu bạn muốn xóa hình ảnh đã nhập khỏi thư mục "Địa điểm của tôi":
Olhei para a minha pasta e procurei me lembrar se tinha colocado nela uma Bíblia e outras publicações.
Tôi liếc nhìn túi xáchthầm kiểm tra xem mình có mang Kinh Thánh và một số ấn phẩm giải thích Kinh Thánh không.
Tudo de que precisam está nesta pasta.
Những gì anh cần ở đây hết.
Então, todo esse trabalho por uma pasta vazia.
Vậy là, chỉ vì cái vali rỗng mà rắc rối cỡ này à.
Vou fazer a pasta para o feitiço.
Anh sẽ đi lấy nguyên liệu cho câu thần chú.
Parecia como espremer o último resto da pasta de dentes.
Nó có cảm giác như chút kem đánh răng cuối cùng bị ép ra vậy.
Coloco minha personalidade numa pasta.
Bản thân tôi là màu kem nhuộm tóc đấy.
De modo que parei de fumar, comprei uma pasta e fiz a minha dedicação ao Grandioso Deus, Jeová.
Vì thế, tôi bỏ hút thuốc, mua một cái cặp và dâng mình cho Đức Chúa Trời Vĩ Đại, Đức Giê-hô-va.
Este fiasco da Regis Air está a arrasar a minha pasta.
Thất bại của Regis Air đã nghiền nát các danh mục đầu tư của tôi.
Fiquei curiosa para saber quem era o tal homem que usava terno e carregava uma pasta cheia de livros.
Tôi thắc mắc không biết người đàn ông lạ mặt mặc com-lê, mang một túi đầy sách ấy là ai.
O que está na pasta?
Cái gì trong va li vậy?
Não tem permissões de escrita nesta pasta
Bạn không có quyền ghi trong thư mục đó
Um técnico coloca os eléctrodos no couro cabeludo usando um gel condutor ou uma pasta e tipicamente após o procedimento de preparação do couro cabeludo por abrasão suave.
lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng.
A pasta não existe
Thư mục này không tồn tại
Esse abrigo de verão das ovelhas, que fica perto de pastos verdes e fontes de água, ajuda o rebanho a se desenvolver.
Người ta chọn chỗ này cho bầy chiên trong mùa hè vì nó gần những đồng cỏ xanh và một nguồn nước tốt giúp bầy chiên tăng trưởng.
Noutra ocasião, após uma tentativa frustrada de ver minha filha, fui ao serviço de campo e apertei a alça da minha pasta com toda a força.
Vào một dịp khác, sau khi cố gặp con tôi nhưng bị trở lực, tôi đi rao giảng và siết chặt lấy quai cặp sách.
Abrir a Pasta em Páginas
Mở thư mục theo Thẻ
Foram distribuídos centenas de artigos médicos, livros, DVDs e pastas com informações sobre esse assunto importante.
Các bác sĩ hân hoan nhận hàng trăm tập thông tin, sách, DVD và tài liệu y khoa về chủ đề quan trọng này.
Neste campo, indique que pasta deseja carregar para criar o novo dicionário
Với ô nhập này, bạn chỉ định thư mục mà bạn muốn dùng cho việc tạo ra từ điển mới
O tempo suficiente para ir buscar uma pasta.
Chỉ đủ lâu để lấy một cái cặp thôi.
Pasta de configuração desconhecida
Thư mục thiết lập không rõ
procurar na pasta indicadarequest type
tìm kiếm qua thư mục đã chọn
Consultado em 1 de Dezembro de 2011 «Michael Buble's 'Christmas' Squeaks Past Nickelback to Take No. 1 on Billboard 200».
Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2017. ^ “Michael Buble's 'Christmas' Squeaks Past Nickelback to Take No. 1 on Billboard 200”.
Quando se acrescenta água a esta mistura, o cimento forma uma pasta que envolve os agregados e que endurece rapidamente, através duma reação química, chamada hidratação.
Khi pha nước vào, xi măng trở thành vữa xây với cốt liệu cát, hỗn hợp nhanh chóng cứng lại thông qua một phản ứng được gọi là ngậm nước.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.