ministre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ministre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ministre trong Tiếng pháp.

Từ ministre trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ trưởng, công sứ, mục sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ministre

bộ trưởng

noun

Ballard a dit que seul lui et le ministre les avaient vu.
Ballard nói chỉ có ổng và bộ trưởng thấy hồ sơ này.

công sứ

noun (ngoại giao) công sứ)

mục sư

noun (mục sư (đạo Tin lành)

Jack a tué le ministre.
Jack đã giết ông mục sư.

Xem thêm ví dụ

En termes simples, ils sont l'équivalent au niveau de l'Union européenne des ministres nationaux.
Nói cách đơn giản, họ tương đương với các bộ trưởng quốc gia.
Je suis responsable devant le Premier ministre, pas devant Hanka.
Tôi báo cáo với Thủ tướng, chứ không phải Hanka.
Y a- t- il des femmes ministres chez les Témoins de Jéhovah ?
Nhân Chứng Giê-hô-va có người nữ dạy Kinh Thánh không?
Et c'est en rentrant au Vietnam sur le bateau qu'il a croisé ma grand- mère, avec ses diplômes en poche, et qu'il a essayé de la séduire - ça a fini par marcher - et ensuite il est devenu ministre du premier gouvernement vietnamien indépendant en 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
Au contraire, ils ‘ se recommandent comme ministres de Dieu grâce à la gloire et au déshonneur, grâce à la mauvaise et à la bonne réputation ; comme des trompeurs [d’après les opposants] et pourtant véridiques [en réalité] ’. — 2 Corinthiens 6:4, 8.
Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.
111 Et voici, les agrands prêtres doivent voyager, ainsi que les anciens et les bprêtres inférieurs ; mais les cdiacres et les dinstructeurs doivent être désignés pour eveiller sur l’Église, pour être des ministres permanents de l’Église.
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
La première rencontre entre Nelson Mandela et le gouvernement a lieu en novembre 1985 : le ministre de la Justice, Kobie Coetsee, rencontre Mandela à l'hôpital Volks au Cap, où il est opéré de la prostate.
Cuộc gặp đầu tiên giữa Mandela và chính quyền Đảng Quốc gia diễn ra vào tháng 11 năm 1985, khi Kobie Coetsee gặp gỡ Mandela tại Bệnh viện Volks Hospital ở Cape Town nơi Mandela đang tịnh dưỡng sau cuộc phẫu thuật tuyến tiền liệt.
Ce n’est donc pas extraordinaire si ses ministres aussi se transforment toujours en ministres de justice.
Thế nên, chẳng có gì lạ nếu những kẻ hầu việc của hắn cũng luôn giả dạng làm người hầu việc cho sự công chính.
Entre le président et le Premier ministre, c'est déjà assez tendu à cause de la menace alien grandissante.
Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh.
En quoi la lecture et l’étude de la Bible font- elles de nous de meilleurs ministres de la Parole de Dieu ?
Làm sao việc đọc và học Kinh Thánh giúp chúng ta trở thành những người truyền giảng Lời Đức Chúa Trời tốt hơn?
Seyss-Inquart devient ministre de l’Intérieur et de la Sécurité.
Arthur Seyss-Inquart làm Bộ trưởng Nội vụ.
Après le coup d'État de 1994, Waffa-Ogoo a été nommé ministre de l'Information et du Tourisme dans le nouveau gouvernement formé par Yahya Jammeh.
Theo sau Cuộc đảo chính năm 1994, Waffa-Ogoo được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Thông tin và Du lịch trong chính phủ mới được thành lập bởi Yahya Jammeh.
Le limogeage du ministre des Chemins de fer Liu Zhijun pour corruption et un accident ferroviaire mortel à grande vitesse près de Wenzhou en 2011 ont soulevé des inquiétudes quant à la sécurité, à l'abordabilité, à la viabilité financière et à l'impact environnemental.
Việc loại bỏ Bộ trưởng Đường sắt Lưu Chí Quân vì tham nhũng và tai nạn đường sắt cao tốc gây tử vong gần Ôn Châu năm 2011 đã gây lo ngại về an toàn cũng như khả năng chi trả, bền vững tài chính và tác động môi trường.
En commentant le sondage, un ancien ministre américain a déclaré : « Ce sondage de l’année révèle une nouvelle forme de pression puissante par le groupe – la pression numérique par le groupe.
Khi bình luận về cuộc thăm dò ý kiến này, một cựu bộ trưởng nội các của chính phủ Hoa Kỳ đã nói: “Cuộc thăm dò ý kiến năm nay cho thấy một loại áp lực mãnh liệt mới của bạn bè—đó là áp lực kỹ thuật số.
Également, parmi les chrétiens qui assistaient récemment aux Bahamas à l’École des pionniers, se trouvait une fillette, âgée de dix ans et baptisée, dont les parents sont tous deux ministres à plein temps.
Lại nữa, mới đây ở quần đảo Bahamas có một chị trẻ mới mười tuổi, con gái của hai người truyền giáo trọn thời gian, đã làm báp têm rồi và được tham gia Trường học Công việc Khai thác!
Néanmoins, plusieurs premiers ministres dans le passé ont été chrétiens.
Tuy nhiên, trong quá khứ từng có thủ tướng là tín đồ Công giáo.
La réponse d'Anthony Eden, qui avait succédé à Winston Churchill au poste de Premier ministre, fut de comploter avec la France pour organiser une attaque israélienne de l'Égypte qui donnerait à la Grande-Bretagne et à la France un prétexte pour intervenir et reprendre le contrôle du canal.
Vị Thủ tướng Anh đương thời là Anthony Eden đã đáp trả bằng cách thông đồng với Pháp để sắp đặt một cuộc tấn công của Israel vào Ai Cập, điều này sẽ tạo cho Anh và Pháp một cái cớ để can thiệp quân sự và tái chiếm kênh đào.
Vous croyez que nous sommes en train de jouer, M. le Ministre?
Ngài có nghĩ là chúng ta đang chơi tròchơi không thưa ngài Bộtrưởng?
La branche exécutive est composée du Président, du Vice-Président (actuellement Fernando da Piedade Dias dos Santos) et du Conseil des ministres, constitué de tous les ministres et vice-ministres du gouvernement.
Nhánh hành pháp của chính phủ gồm Tổng thống, Thủ tướng (hiện tại là Fernando da Piedade Dias dos Santos) và Hội đồng Bộ trưởng.
Il leur faut aussi vérifier que ce futur ministre chrétien accorde un grand prix à la vérité et témoigne le respect qui convient pour l’organisation de Jéhovah.
Ngoài ra, họ muốn biết chắc người truyền giáo tương lai có quý trọng sâu xa chân lý và biểu lộ lòng tôn trọng đúng đắn với tổ chức của Đức Giê-hô-va hay không.
Les ministres de Dieu démontrent leur qualification
Tôi tớ của Đức Chúa Trời chứng tỏ xứng đáng
Par la suite, le poste de premier ministre alterne entre Katsura Tarō, protégé de Yamagata, et Saionji .
Sau đó, vị trí thủ tướng do người được Yamagata bảo trợ, Katsura Tarō và Saionji thay nhau nắm giữ.
Le 3 mars 2007, le ministre du territoire, Andrew Barr, a présenté un projet de loi visant à changer le jour de la Journée de Canberra au deuxième lundi de mars, date qui se révèle plus proche de la date réelle d'anniversaire de ce baptême et qui, auparavant, avait lieu le troisième lundi de mars.
Vào 3 tháng 3 năm 2007, Bộ trưởng ACT Andrew Barr đã đưa ra một đạo luật để thay đổi ngày Canberra vào ngày thứ Hai thứ hai của tháng 3 cho nên nó rơi vào ngày mà thường gần trùng với ngày kỷ niệm thành lập Canberra.
Une aide pour les ministres chrétiens
Một sắp đặt giúp người truyền giáo
L’un après l’autre, ses frères et sa sœur ont aussi servi quelque temps comme ministres à plein temps, ce qui nous a rendus, nous les parents, très heureux.
Hết đứa này đến đứa khác đều lần lượt làm người truyền giáo trọn thời gian trong một giai đoạn nào đó, điều này làm chúng tôi rất sung sướng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ministre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.