patrimoine mondial trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patrimoine mondial trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patrimoine mondial trong Tiếng pháp.

Từ patrimoine mondial trong Tiếng pháp có nghĩa là Di sản thế giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patrimoine mondial

Di sản thế giới

(World Heritage Site)

Xem thêm ví dụ

Cette inquiétude du terrorisme fait aussi partie du patrimoine mondial, et nous devons nous y attaquer.
Nỗi lo về khủng bố cũng là một phần trong vấn nạn toàn cầu, và là điều chúng ta cần phải giải quyết.
Les Dolomites sont inscrites sur la liste du patrimoine mondial de l'UNESCO en 2009.
Dolomiti được UNESCO đưa vào danh sách di sản thế giới vào năm 2009.
L’Unesco s’efforce de respecter un équilibre entre continents dans la localisation du patrimoine mondial.
UNESCO cố gắng tôn trọng sự cân bằng giữa các châu lục trong vấn đề di sản thế giới.
Cet article recense les sites inscrits au patrimoine mondial au Népal.
Bản mẫu:Di sản thế giới tại Nepal
Critères - Les critères définis par le Comité du patrimoine mondial.
Tiêu chuẩn; Theo quy định của Ủy ban Di sản thế giới.
Biens inscrits sur la Liste du patrimoine mondial.
Tên: Theo danh sách của Ủy ban Di sản thế giới.
En 2005, l'UNESCO a reconnu Soltaniyeh comme un des sites appartenant au Patrimoine mondial.
Năm 2005, UNESCO đưa Soltaniyeh vào danh sách các di sản thế giới.
Cet article recense les sites inscrits au patrimoine mondial au Monténégro.
Bản mẫu:Di sản thế giới tại Montenegro
Il fait partie de la liste du patrimoine mondial appelé paysage culturel de la vallée de l’Orkhon.
Chúng là một phần của phần trên của Di sản Văn hóa Thế giới cảnh quan văn hóa thung lũng Orkhon.
En 1998, l'Unesco classe les chemins de Saint-Jacques-de-Compostelle au patrimoine mondial.
Năm 1998, UNESCO đã công nhận Các công trình trên đường hành hương Saint-Jacques-de-Compostelle là di sản thế giới.
La ville, inscrite au patrimoine mondial en 1986, est un lieu touristique particulièrement prisé.
Nơi này được công nhận là Di sản Thế giới vào năm 1986 và là điểm dừng chân nổi tiếng của du khách
L’inscription des terrasses au patrimoine mondial de l’UNESCO contraint davantage le gouvernement philippin à préserver le site.
Bao gồm các ruộng bậc thang vào trong Danh Sách Di Sản Thế Giới của Tổ Chức Giáo Dục, Khoa Học và Văn Hóa Liên Hiệp Quốc (UNESCO) tạo thêm sự ràng buộc cho chính phủ Phi-líp-pin về việc bảo tồn phong cảnh này.
Il est classé au patrimoine mondial.
Ủy ban Di sản thế giới.
La plupart des chefs-d’œuvre de Gaudí, dont plusieurs sont classés au patrimoine mondial, se trouvent à Barcelone.
Đa số công trình xây cất mỹ thuật điển hình nhất của Gaudí được tìm thấy ở Barcelona, một số được nằm trong danh sách các tòa nhà thuộc Di Sản Thế Giới.
Le parc fait partie du site du patrimoine mondial de la zone de nature sauvage de Tasmanie.
Vườn là một phần của Khu di sản thế giới hoang dã Tasmania.
La ville entière est inscrite au Patrimoine Mondial de l’UNESCO.
Toàn thành phố được UNESCO công nhận là di sản thế giới.
Cet article recense les sites inscrits au patrimoine mondial en Suisse.
Bản mẫu:World Heritage Sites in Switzerland
La ville est membre de l'organisation des villes du patrimoine mondial.
Thành phố cũng là thành viên của tổ chức những thành phố di sản thế giới.
Ce régime protège cinq sites du Patrimoine Mondial.
Đó là việc bảo vệ năm vùng di sản thế giới.
Il s'agit d'une attaque au patrimoine mondial.
Đây được xem là một cuộc tấn công toàn cầu.
Les Palais royaux d'Abomey sont inscrits sur la liste du patrimoine mondial depuis 1985.
UNESCO đã đưa quần thể cung điện hoàng gia ở Abomey vào danh sách Di sản thế giới vào năm 1985.
Le Japon adhère à la convention du patrimoine mondial de l'UNESCO le 30 juin 1992.
Nhật Bản đã chấp nhận Công ước Di sản thế giới của UNESCO vào ngày 30 tháng 6 năm 1992.
Les deux parcs furent déclarés comme Patrimoine Mondial par l'UNESCO en 1984 et en 1986.
Cả hai vườn quốc gia đã được tuyên bố là di sản thế giới của UNESCO vào năm 1984 và 1986.
Patrimoine mondial.
Di sản thế giới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patrimoine mondial trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.