peintre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peintre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peintre trong Tiếng pháp.

Từ peintre trong Tiếng pháp có các nghĩa là họa sĩ, thợ sơn, nhà văn miêu tả, Hội Giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peintre

họa sĩ

noun (personne pratiquant la peinture, comme discipline des beaux-arts ou des arts plastiques)

Pas le peintre, je ne veux pas penser au peintre.
Không phải họa sĩ, tôi không muốn nghĩ như vậy.

thợ sơn

noun

Je n'ai pas commandé de peintres.
Tôi là Daniels đây, nhưng tôi đâu có cho gọi thợ sơn nào.

nhà văn miêu tả

noun

Hội Giá

(Peintre (constellation)

Xem thêm ví dụ

Elle a été tuée... de la même façon que le peintre, Isaac, quand je l'ai vu dans le futur.
Cô ấy bị giết... cùng một kiểu như người họa sĩ, Isaac, khi tôi thấy ở tương lai.
Il épousa à Reims, en 1851, Thérèse Joséphine Eudoxie Lebrun (1832-1880), dont il eut une fille, Lucie, qui fut la première épouse du physicien Henri Becquerel, et un fils, artiste peintre, Paul Jamin.
Ông kết hôn tại Reims năm 1851, Theresa Josephine Eudoxia Lebrun (1832-1880), có một con gái, Lucie là vợ của nhà vật lý Henri Becquerel, và một đứa con trai, một họa sĩ, Paul Jamin.
Deux frères proposent un tract à un peintre sur le pont menant à Kastilac, une forteresse construite au XVIe siècle, près de la ville de Split.
Hai anh mời một thợ sơn nhận tờ chuyên đề trên cầu ở phía trước Kaštilac, một thành trì được xây vào thế kỷ 16, gần thành phố Split
Pas le peintre, je ne veux pas penser au peintre.
Không phải họa sĩ, tôi không muốn nghĩ như vậy.
Il est l'un des représentants les plus importants de l'expressionnisme abstrait et l'un des premiers peintres de la Colorfield Painting.
Ông được coi là một trong những nghệ sĩ tiêu biểu nhất của trường phái trừu tượng ấn tượng và là một trong những họa sĩ tiên phong của thể loại vẽ theo mảng màu colorfield.
Le grand peintre Hokusai le savait très bien.
Họa sĩ vĩ đại Hokusai biết điều này rất rõ.
Gustav Klimt (1862 - 1918) fut un peintre symboliste autrichien et un des membres les plus en vue du mouvement Art nouveau de Vienne.
Gustav Klimt (14 tháng 7 năm 1862 – 6 tháng 2 năm 1918) là một họa sĩ theo trường phái tượng trưng (Symbolism) người Áo và là một trong những thành viên xuất chúng nhất của phong trào Art Nouveau Viên (Ly khai Wien).
Le prix Nobel de littérature en 1985 est venu récompenser celui « qui, dans ses romans, combine la créativité du poète et du peintre avec une conscience profonde du temps dans la représentation de la condition humaine ».
Năm 1985 Simon được trao giải Nobel vì "sự kết hợp trong sáng tác của ông các nguyên tắc của thơ và hội họa", vì "nhận thức sâu sắc về vai trò của thời gian trong mô tả con người".
Pablo Picasso, célèbre peintre cubiste.
Pablo Picasso, họa sỹ lập thể nổi tiếng.
Ce fut aussi un sujet du peintre Claude Monet.
Monceau cũng từng là đề tài sáng tác của họa sĩ Claude Monet.
"Intrigue et meurtre parmi les peintres de la cour ottomane du 16ème siècle."
"Âm mưu và án mạng giữa những họa sĩ hoàng gia vương quốc Ottoman vào thế kỷ 16."
Mon père était peintre, et son métier l’a amené à travailler sur le bâtiment abritant le siège (Béthel) des Témoins de Jéhovah de Finlande.
Cha tôi làm nghề sơn nhà, một ngày kia cha đến sơn một tòa nhà, đó chính là trụ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Phần Lan.
Chapeau au MoMA, parce qu'il engageait des poètes et des peintres et des écrivains de genres différents comme gardiens.
Tip của mũ để MoMA, bởi vì họ sử dụng để thuê nhà thơ và họa sĩ nhà văn và các loại khác nhau được bảo vệ.
C'est ce jour-là que je me suis dit que je voulais être peintre, et non architecte.
Lúc đầu anh muốn trở thành một nhà nghiên cứu thí nghiệm và không nghĩ mình sẽ là một ca , diễn viên.
Henri de Toulouse-Lautrec, peintre.
Henri de Toulouse-Lautrec, họa sĩ.
Le groupe qui se tenait dans des attitudes variées, après cette communication, ont été dignes d'un peintre.
Các nhóm đứng trong thái độ khác nhau, sau khi thông tin liên lạc này, xứng đáng với một họa sĩ.
Comment un peintre peint- il un tel calme entouré de 11 enfants?
Làm sao một họa sĩ vẽ được những tranh như vậy khi có 11 đứa trẻ vây quanh?
Vous êtes un bon peintre.
Nghe nè, anh là một họa sĩ và một họa sĩ giỏi.
Ou un chauffeur de taxi et un acteur, un banquier et un peintre, exerçant leur Art secrètement ou publiquement.
Hoặc một lái xe taxi và một diễn viên, một nhân viên ngân hàng và một họa sĩ, bí mật hoặc công khai thể hiện nghệ thuật của chính họ.
Devant un magnifique tableau ou une belle sculpture, nous ne doutons pas qu’il a fallu un peintre ou un sculpteur pour les réaliser.
Khi ngắm nhìn một bức họa đẹp hoặc chiêm ngưỡng một tượng điêu khắc sắc sảo, chúng ta không hề nghi ngờ về sự hiện hữu của họa sĩ hoặc nhà điêu khắc.
Le peintre baroque Luca Giordano a dit de cette peinture qu'elle représente la « théologie de la peinture » tandis que Thomas Lawrence la qualifia de « philosophie de l'art ».
Họa sĩ trường phái Baroque là Luca Giordano cho rằng nó đại diện cho "thần học của bức tranh", trong khi ở thế kỷ 19, Thomas Lawrence gọi là "triết lý của nghệ thuật".
Le peintre.
Người họa sỹ ấy.
Ross utilisa la technique du humide-sur-humide dans laquelle le peintre continue d'ajouter de la peinture par-dessus la couche précédente toujours humide plutôt que de devoir perdre du temps à attendre que chaque couche sèche.
Ross đã sử dụng kỹ thuật sơn dầu wet-on-wet, trong đó họa sĩ tiếp tục thêm sơn lên trên lớp sơn còn ướt thay vì chờ một khoảng thời gian dài để mỗi lớp sơn khô.
Si vous êtes destiné à la peinture, vous deviendrez peintre.
Nếu được kết nối để sơn, bạn sẽ sơn.
Papa aussi était travailleur ; il m’a enseigné le métier de peintre.
Cha cũng làm việc cần mẫn, và khi tôi lớn lên, cha dạy tôi nghề sơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peintre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.