peine de mort trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peine de mort trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peine de mort trong Tiếng pháp.

Từ peine de mort trong Tiếng pháp có các nghĩa là tử hình, tử tội, Tử hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peine de mort

tử hình

noun (Execution d'une personne ordonnée judicièrement comme punissement d'un crime grave.)

Inutile d'interdire la peine de mort pour ça.
Không có nghĩa là chúng ta phải thả tự do và xóa án tử hình.

tử tội

noun

Tử hình

Toute mutinerie est passible... de la peine de mort.
Làm loạn thì phải chịu kết án... Tử hình.

Xem thêm ví dụ

Sa peine de mort est annulée à titre posthume en 1755,.
Án tử hình bị hủy bỏ sau khi ông qua đời vào năm 1755.
Toute mutinerie est passible... de la peine de mort.
Làm loạn thì phải chịu kết án... Tử hình.
La peine de mort est abolie.
Tội tử hình đã được hủy bỏ.
En revanche, j'aimerais que certaines personnes soient tuées, alors que je suis contre la peine de mort.
Nhưng có vài người mà tôi muốn chứng kiến họ chết, nhưng tôi lại phản đối việc tử hình.
La Cour recommandait la peine de mort, et Elizabeth signa l'ordre d'exécution.
Họ khuyến nghị xử tội chết và Elizabeth đã phê chuẩn bản án này.
14 En Israël, la pureté cérémonielle était requise dans la pratique du culte, sous peine de mort.
14 Sự sạch sẽ về nghi lễ liên quan đến sự thờ phượng là điều bắt buộc trong dân Y-sơ-ra-ên, ai bất tuân thì bị xử tử.
Que dit la Bible sur la peine capitale, c’est-à-dire la peine de mort ?
Kinh-thánh nói gì về án tử hình, xử tử tội nhân?
La Loi prévoyait également des sanctions strictes contre les transgresseurs, jusqu’à la peine de mort dans certains cas*.
Luật Pháp cũng quy định những án phạt nghiêm ngặt đối với kẻ phạm pháp, ngay cả án tử hình trong một số trường hợp.
Inutile d'interdire la peine de mort pour ça.
Không có nghĩa là chúng ta phải thả tự do và xóa án tử hình.
Dieu interdit à l’homme d’en manger le fruit, sous peine de mort.
Đức Chúa Trời cấm con người ăn trái cây ấy và cho biết nếu không vâng lời thì sẽ chết.
Je voudrais en discuter avant la demande de peine de mort.
Tôi muốn có một cuộc nói chuyện đàng hoàng với anh, trước khi anh đòi đến án tử hình.
Parce que la Cour a déjà condamné Hari à la peine de mort.
Bởi vì tòa án đã tuyên án tử hình cho Hari rồi.
Ce n'est pas en raison d'une baisse de la popularité de la peine de mort.
Nó không phải vì không giải quyết được số đông ủng hộ cho hình phạt tử hình.
Le pécheur encourt la peine de mort.
Người phạm tội có thể bị kết án tử hình”.
L’Église prononçait les peines de mort, l’État les mettait à exécution.
Giáo hội kết án tử hình và Nhà nước thực thi bản án.
La femme a reçue la peine de mort.
Người phụ nữ bị đánh dấu
De nombreuses nations, par contre, ont aboli la peine de mort, ce qui est également leur droit.
* Mặt khác, nhiều nước chọn không dùng án tử hình và đó cũng là quyền của họ.
Sous peine de mort, les Juifs doivent renier Jéhovah Dieu et sacrifier exclusivement aux divinités grecques.
Dưới sự đe dọa của sự chết, người Do Thái bị ép buộc phải từ bỏ Giê-hô-va Đức Chúa Trời và chỉ dâng của-lễ cho các thần Hy Lạp.
Les accusés noirs risquent 10 fois plus la peine de mort.
Bị cáo người da đen có khả năng nhận án tử hình cao gấp 10 lần so với người da trắng.
Une fois de plus, sous peine de mort, tous les hommes partent.
Một lần nữa, nỗi đau của cái chết, tất cả mọi người khởi hành.
Tenter d'échapper au combat, peine de mort!
Sợ hãi và trốn khỏi doanh trại không lý do, chém!
* Voir aussi Caïn; Peine de mort
* Xem thêm Ca In; Tội Tử Hình
Ce sera la peine de mort.
Nó sẽ bị hành quyết.
Il s'agit de meurtres, de peine de mort sans jugement.
Tử hình mà không phán xét
Féministe avant l'heure, il est également favorable à l'abolition de la peine de mort.
Là người theo thuyết nam nữ bình quyền từ sớm, ông ủng hộ việc bãi bỏ án tử hình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peine de mort trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.