peixe-gato trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peixe-gato trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peixe-gato trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ peixe-gato trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cá trê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peixe-gato

cá trê

noun

Estaria mais feliz se ela se casasse com o peixe-gato.
Tôi sẽ còn vui hơn nếu nó cưới cá trê.

Xem thêm ví dụ

Porque a chef do Chez Panisse tem uma noção platónica do sashimi de peixe- gato.
Bởi vì bếp trưởng tại nhà hàng Chez Panisse có một khái niệm lý tưởng về món cá.
O Mekong também abriga uma espécie de peixe-gato ameaçado de extinção, que pode medir até 2,75 metros.
Sông Mekong cũng có một loài cá da trơn hiện đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng. Loài cá này có thể dài đến 2,75 mét.
Peixes como os peixes-gato e tubarões possuem órgãos que detectam pequenas correntes elétricas.
Một số loài cá như cá da trơn hay cá mập, có các cơ quan có thể phát hiện các dòng điện cực nhỏ.
Tanganikallabes mortiauxi é a única especie de peixe-gato do género Tanganikallabes da família Clariidae.
Tanganikallabes mortiauxi là loài duy nhất của (bộ Siluriformes) trong chi Tanganikallabes của họ Clariidae.
Estaria mais feliz se ela se casasse com o peixe-gato.
Tôi sẽ còn vui hơn nếu nó cưới cá trê.
Vocês vão ao Chez Panisse, eles dão- vos o sashimi com o peixe gato cauda- vermelha com sementes torradas de abóbora em redução de qualquer coisa.
Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó.
Vocês vão ao Chez Panisse, eles dão-vos o sashimi com o peixe gato cauda-vermelha com sementes torradas de abóbora em redução de qualquer coisa.
Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó.
Vários escritores antigos, como Caio Plínio Segundo e Scribonius Largus, atestaram ciência do efeito anestesiante dos choque elétricos do peixe-gato e da arraia elétrica, e de que os choques elétricos podem viajar ao longo de certos objetos condutores de eletricidade.
Nhiều nhà văn cổ đại như Pliny the Elder và Scribonius Largus, đã chứng thực tác dụng làm tê liệt của điện giật phát ra từ cá da trơn phát điện và cá đuối điện, và biết rằng các cú giật này có thể truyền qua những vật dẫn điện.
Porque a chef do Chez Panisse tem uma noção platónica do sashimi de peixe-gato.
Bởi vì bếp trưởng tại nhà hàng Chez Panisse có một khái niệm lý tưởng về món cá.
Ele era tão querido e sensível, e pescou o maior peixe-gato no Condado de Plaquemines.
Anh ấy thật ngọt ngào và nhạy cảm, và đã từng câu được con cá trê nặng nhất tỉnh Plaquemines.
Costumava-mos apanhar peixe-gato do riacho, mas obviamente, eles entretanto morreram.
Chúng tôi từng sử dụng nó để bắt cá đối vàng từ con lạch nhưng giờ chúng chết hết rồi
Por que não come um pouco do guisado de peixe-gato da Winona?
Sao anh không nghỉ ngơi và ăn chút cá trê hầm của bà Winona?
Em 2005, pescadores pegaram com uma rede um peixe-gato de 290 quilos, talvez o maior peixe de água doce já encontrado em todo o mundo!
Năm 2005, người ta đã đánh lưới được một con nặng 290 kilôgam, có lẽ đó là con cá nước ngọt lớn nhất chưa từng thấy ở bất cứ nơi nào trên thế giới!
Como a respiração de um peixe, o som que um gato faz ao andar.
Như là hơi thở của ... tiếng mèo di chuyển.
Constitui um elo maravilhoso entre a natação, como encontramos nas enguias ou nos peixes. e a locomoção quadrúpede, como vemos nos mamíferos, em gatos e nas pessoas.
Nó tạo nên liên kết tuyệt vời giữa bơi lội Có thể thấy ở cá hoặc lươn, và sự vận động trên bốn chân ở các loài có vú như mèo và con người.
Convém começar com animais simples como as lampreias, que são peixes muito primitivos. Depois avançar para uma locomoção mais complexa, como a das salamandras, mas também em gatos em pessoas, em mamíferos.
Vì vậy rất tốt để bắt đầu ở các động vật đơn giản như Cá mút đá, một loài cá rất thô sơ rồi dần tiến đến sự vận động phức tạp hơn như ở loài kì nhông và thậm chí là mèo, con người các loài động vật có vú.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peixe-gato trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.