peixeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peixeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peixeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ peixeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ngưởi bán cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peixeira

ngưởi bán cá

noun

Xem thêm ví dụ

A namorada peixeira pode vir a ser enlatada!
Chú rể bị tình nghi là đang say rượu!
Sempre soube que merecia melhor do que a vida de mulher do peixeiro.
Chúng ta xứng đáng với một cuộc sống tốt hơn là bán cá.
"Vocês confiam em peixeiros?
Bạn có tin vào người bán cá không?
Ou quereis trocar mexericos como duas peixeiras?
Hay ngươi muốn tán chuyện như mấy bà bán cá?
Peixeiros!
Hừ, bọn bán cá.
Estás maluco, trazer este peixeiro para aqui?
Cậu bị điên hay sao mà lái nó lên đây, hả?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peixeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.