pelage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pelage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelage trong Tiếng pháp.
Từ pelage trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ lông, sự cạo lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pelage
bộ lôngnoun (bộ lông (mao) Si vous aviez vu son pelage... Cô nên thấy nó lúc nó còn bộ lông. |
sự cạo lôngnoun (kỹ thuật) sự cạo lông (ở da) |
Xem thêm ví dụ
Quand le voile de bulles se lève tous les matins, nous pouvons en fait voir une communauté de l'océan pélagique, un des seuls endroits sur terre où on peut voir un thon rouge géant passer. Mỗi buổi sáng khi màn voan bọt nước nâng lên Chúng tôi có thể thấy được cả cộng đồng đến từ đại dương Pelagic Một trong những nơi duy nhất trên Thế giới bạn có thể thấy cá ngừ vây xanh bơi qua Ta có thể thấy hình dạng và khả năng tuyệt vời của chúng. |
Plusieurs auteurs, dont Gohar et Mazhar (1964, de la mer Rouge), Kato, Springer et Wagner (1967, de l'Est du Pacifique), Fourmanoir et Laboute (1976, Nouvelle-Calédonie), Johnson (1978, Tahiti), et Faughnan (1980, îles Hawaï ) ont publié des illustrations de requins-renards communs qui étaient en fait requins-renards pélagiques. Một số tác giả, bao gồm cả Gohar và Mazhar (1964, Red Sea), Kato, Springer và Wagner (1967, Đông Thái Bình Dương), Fourmanoir và Laboute (1976, New Caledonia), Johnson (1978, Tahiti), và Faughnan (1980, Quần đảo Hawaii) đã công bố hình minh họa của "cá nhám đuôi dài thông thường" mà trên thực tế là của cá nhám đuôi dài. |
Comme tous les zèbres, il a un pelage rayé noir et blanc et il n'y a pas deux individus exactement identiques. Giống như tất cả các con ngựa vằn, chúng có sọc đen đậm, dày và trắng, và không có chuyện có hai cá thể nhìn chính xác như nhau. |
La Bible le compare à un léopard qui ne peut pas effacer les taches de son pelage (Jérémie 13:23). Kinh Thánh so sánh người như thế với một con beo không thể thay đổi các đốm trên thân nó (Giê-rê-mi 13:23). |
Son magnifique pelage roux tranche sur la blancheur de la neige. Bộ lông đỏ nổi bật giữa làn tuyết trắng xóa trông tuyệt đẹp. |
La ville fut nommée en l'honneur d’Alexander Faribault, qui était le fils de Jean-Baptiste Faribault, un trappeur canadien, et son épouse Elizabeth Pelagie Kinzie Haines, une Dakota. Tên gọi của thành phố, Alexander Faribault, là con trai của Jean-Baptiste Faribault, một thương gia lông thú người Pháp gốc Canada và Elizabeth Pelagie Kinzie Haines, một người phụ nữ của bộ lạc Dakotah. |
Leur pelage fauve prend des reflets dorés et se confond à merveille avec les grandes herbes sèches. Những bộ lông màu hung của chúng mượt mà và vàng óng, hòa lẫn trong đám cỏ khô, cao. |
Pelage roux, longue queue. Lông đỏ và có đuôi. |
Une analyse des allozymes menée par Blaise Eitner en 1995 a montré que le parent le plus proche du requin-renard pélagique est le requin-renard à gros yeux, avec lequel il forme un clade. Một phân tích allozyme tiến hành bởi Blaise Eitner trong năm 1995 cho thấy rằng họ hàng gần gũi nhất của cá nhám đuôi dài là cá nhám đuôi dài mắt to (A. superciliosus), mà nó tạo thành một nhánh. |
Mais c'est seulement lorsque nous avons vu le petit bébé babouin accroché au pelage de la mère que nous avons réalisé que quelque chose d'unique se produisait chez Legadema. Nhưng phải đến khi chúng tôi thấy con khỉ đầu chó sơ sinh này bám vào lông của mẹ nó thì chúng tôi mới nhận ra một điều thật đặc biệt sắp xảy ra ở đây với Legadema. |
Il est l'un des requins les plus abondants dans la zone pélagique, et peut être trouvé dans les océans tropicaux du monde entier. Nó là một trong các loài cá mập có nhiều ở vùng biển khơi, và có thể được tìm thấy trên khắp thế giới ở các vùng nước nhiệt đới. |
Dans cette région, les brebis et les chèvres ont généralement un pelage uni : blanc pour les premières et noir ou brun foncé pour les dernières ; seule une minorité est bigarrée. Người ta nói rằng trong vùng đó, chiên thường màu trắng và dê màu đen hoặc nâu sẫm; chỉ một số ít là có nhiều màu. |
Leur pelage fauve, qui les rend presque invisibles dans l’herbe haute jaunie, leur permet de s’approcher à 30 mètres du troupeau sans être remarquées. Gần như không thể thấy những con mèo lông màu hung này giữa những ngọn cỏ cao và chúng có thể tiến đến gần các con linh dương trong vòng 30 mét mà cả bầy vẫn chưa hay biết. |
Tu dois brosser le pelage, maintenant. Giờ thì chú chải lông đi. |
C’était aussi le moment pour notre berger de tondre le pelage d’hiver, ce qui donnait lieu à des réjouissances. Cũng vào thời điểm này, người ta xén lông cừu và đây là dịp ăn mừng! |
Ils se nourrissent directement de phytoplancton, en utilisant la production primaire d'énergie que le phytoplancton tire initialement du Soleil afin de maintenir leur cycle de vie dans la zone pélagique. Nó ăn trực tiếp các phytoplankton, do đó sử dụng năng lượng sản xuất sơ cấp mà phytoplankton ban đầu lấy từ mặt trời để duy trì vòng đời ở biển mở của chúng. |
Dans cet exemple, la technologie CRISPR a été utilisée pour perturber un gène, grâce à un minuscule changement dans l'ADN d'un gène responsable du pelage noir de ces souris. Bây giờ, trong ví dụ này, công nghệ CRISPR đã được dùng để phá vỡ một gene bằng cách gây ra một sự thay đổi nhỏ trong DNA, trong gene chi phối màu lông đen của những chú chuột. |
L'épagneul d'eau Tweed water spaniel avait une longue queue et un pelage bouclé de couleur foie, et ressemblait à l'épagneul d'eau irlandais sauf qu'il avait un museau plus épais et un crâne pointu. Chó săn lội nước Spaniel Tweed có một cái đuôi dài và một bộ lông màu nâu, xoăn và trông giống như bộ lông của chó săn lội nước Ireland, ngoại trừ giống chó này có mõm và hộp sọ nặng hơn. |
La requin renard pélagique a été initialement décrit par l'ichtyologiste japonais Nakamura Hiroshi à partir de trois spécimens de grande taille, dont aucun ne fut gardé comme spécimen type. Cá nhám đuôi dài ban đầu được mô tả khoa học bởi nhà ngư loại học người Nhật Hiroshi Nakamura trên cơ sở của ba mẫu vật lớn, không mẫu nào trong số đó đã được lưu giữ làm mẫu điển hình. |
Quand ils se sont dressés contre moi, je les ai saisis par le pelage* et je les ai mis à mort. Khi nó tấn công con thì con nắm lấy lông* của nó và đánh chết nó. |
Ces haches marquent une avancée évolutionnaire dans l'histoire de l'humanité -- des outils façonnés pour fontionner comme ce que les darwiniens appellent des signaux d'aptitudes -- c'est-à-dire des démonstrations qui sont des représentations comme la queue du paon, sauf que contrairement au pelage et aux plumes, ces haches sont façonnées habilement et consciemment. Rìu cầm tay đánh dấu một bước tiến hóa trong lịch sử loài người -- dụng cụ được tạo dáng phù hợp với chức năng như những người theo học thuyết Darwin gọi là các tín hiệu phù hợp -- nói lên rằng những biểu lộ thể hiện ra ngoài giống như đuôi công ngoại trừ những thứ như tóc hay lông, rìu cầm tay là những chế tác đòi hỏi thông minh và chính xác. |
Je veux voir des pelages emmêlés et des dents jaunes. Tôi muốn nhìn thấy lông bết lại và răng vàng ệch. |
Selon le « registre des relevés à la palangre dans les zones pélagiques américaines » (couvrant la zone de l'Atlantique nord-ouest et centre-ouest), le déclin de la population de requins longimanes est estimé à 70 % sur la période 1992-2000. Phân tích các số liệu của nhật ký câu cá biển khơi Mỹ giữa giai đoạn 1992-2000 (bao gồm vùng Tây Bắc và Tây Trung Đại Tây Dương) ước tính số lượng loài này đã giảm 70% trong giai đoạn đó. |
Après la Seconde Guerre mondiale, le marché des fourrures en Allemagne recherche des grandes peaux noires, ce qui fait naître des désaccords parmi les éleveurs de lapins alaskas qui ne parviennent pas à sélectionner un pelage similaire à celui du renard arctique tel qu’ils le souhaiteraient. Các con thỏ Viên đen là không phổ biến ở Pháp Sau Thế chiến II, các nghiên cứu thị trường lông của thỏ màu da đen lớn, dẫn đến sự bất đồng giữa các nhà nhân giống thỏ Alaska mà không tạo ra một chiếc lông khoác tương tự như của con cáo Bắc Cực. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pelage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.