robe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ robe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ robe trong Tiếng pháp.

Từ robe trong Tiếng pháp có các nghĩa là áo dài, lá áo, áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ robe

áo dài

noun (áo dài (phụ nữ)

Dès que je mets une robe chinoise, moi aussi.
Bất cứ khi nào tôi khoác lên cái áo dài Trung Hoa, tôi thấy mình là người Hoa.

lá áo

noun (lá áo (của điếu xì gà)

áo

noun

De quelle couleur devrait être la robe que je vais porter aujourd’hui ?
Tôi nên mặc áo màu gì hôm nay?

Xem thêm ví dụ

La robe Antoinette.
Cái váy voan lụa Antoinette.
Vous vous déplacer très bien dans ces robes
Anh mặc cái váy đó coi bộ cũng dễ đi.
L'algébriste réputée Olga Taussky-Todd racontera un repas durant lequel Noether, complètement absorbée dans une discussion mathématique, « gesticulait comme une folle » en mangeant et « renversait sans cesse de la nourriture sur sa robe, et l'essuyait, sans que cela ne la perturbe le moins du monde ».
Nhà đại số nổi tiếng Olga Taussky-Todd miêu tả trong một buổi tiệc trưa, mà trong buổi này Noether, người mải mê với các thảo luận về toán học, làm các động tác "khoa tay múa chân" khi đang ăn và "liên tục làm rơi vãi thức ăn và gạt chúng ra khỏi váy, và hoàn toàn không làm xáo trộn cuộc nói chuyện".
Elle met une robe scintillante violette et argentée et sort de sa chambre en tournant sur elle-même.
Elise mặc vào một cái áo dài màu tím và màu bạc lấp lánh rồi bước xoay tròn ra khỏi phòng mình.
Grâce à leurs conseils, leur patience et leurs encouragements, j’ai présenté une robe à un concours de couture lorsque j’avais quatorze ans et j’ai gagné un prix !
Với sự hướng dẫn, lòng kiên nhẫn và lời khuyến khích của họ, tôi đã may một cái áo đầm trong cuộc thi may vá năm tôi 14 tuổi và thật sự đã giành được một giải thưởng!
Et toi avec cette robe?
Cậu thì mong chờ nhận được gì với cái váy đó chứ?
Chacun portait une robe blanche fluide.
Mỗi người đều mặc áo choàng màu trắng.
“ Ils ont lavé leurs longues robes et les ont blanchies dans le sang de l’Agneau.
“[Họ] đã giặt và phiếu trắng áo mình trong huyết Chiên Con”.
Dont une de toi dans cette robe de soirée
anh vừa bắt kịp hình ảnh của em trong bộ đồ múa đó
Il aurait aussi brûlé ça si je ne l'avais pas caché dans ma robe.
May mà tôi giấu cái này trong áo choàng không thì cũng bị cháy nốt.
C'était cette vieille femme pâle avec une longue robe noire.
Bà ta là một bà già xanh xao trong bộ váy đen dài.
Le nœud, sa robe, ses mains.
Nút thắt, quần áo, tay của cô ta.
Je suis sortie du lit et me suis rendue dans mon salon (en ne portant que ma robe de chambre) et « seule », je les ai vus.
Tôi ra khỏi giường và vào phòng khách (chỉ khoác thêm áo choàng) và đi một mình, và gặp họ.
11 Les membres de la “grande foule” doivent garder leurs robes toujours blanches, en veillant à ne pas être tachés par le monde et en ne renonçant pas à leur personnalité chrétienne ni à leur identification comme Témoins de Jéhovah approuvés par lui.
11 “Đám đông vô-số người” cần giữ “áo” mình phiếu trắng bằng cách giữ không bị vết bẩn với thế gian để khỏi mất nhân cách của người tín đồ đấng Ky-tô và mất danh là nhân-chứng được chấp nhận của Đức Giê-hô-va.
Qu'on lui donne une nouvelle robe à fleurs.
Ai đó thưởng cho cô ta bộ đầm mới đi.
Qui vous a donné la robe, Tus?
Ai đưa cái áo đó cho anh hả Tus?
Il est donc très approprié que l’apôtre Jean ait vu la grande foule vêtue de longues robes blanches et pures tandis qu’elle adorait dans la cour du temple spirituel (Révélation 7:9-14).
Vậy sứ đồ Giăng nhìn thấy đám đông mặc áo dài trắng khi thờ phượng nơi hành lang của đền thờ thiêng liêng thật là thích hợp làm sao!
La robe deviendrait vraiment très lourde, et à la fin, les coutures finiraient par se déchirer -- me laissant toute nue.
Và nó sẽ trở nên rất nặng, và cuối cùng các đường nối sẽ có thể bị đứt ra -- khiến tôi có cảm giác như đang không mặc gì.
Elle portait aussi des chaussures à hauts talons et une robe à rayures rouges et blanches.
Cô cũng mang giày cao gót và mặc váy sọc trắng đỏ.
Pour son bien-être, nous pourrions lui apporter une bonne robe de chambre ou quelques affaires de toilette.
Vì quan tâm đến các anh chị cao niên, chúng ta có thể mang đến cho họ những tấm áo choàng ấm áp hoặc vài vật dụng cá nhân.
Cette robe ne me grossit pas trop?
Có phải cái áo này làm cho tôi có vẻ mập hơn?
Cinq jours plus tard, les dix marques sur mon cou venaient juste de disparaître, et j'ai enfilé la robe de mariée de ma mère, et je l'ai épousé.
Năm ngày sau, mười vết bầm trên cổ tôi đã hiện lên rõ, và tôi mặc chiếc váy cưới của mẹ tôi, và kết hôn với anh ta.
" Porte cette robe à ma soirée. "
" Cô hãy mặc chiếc váy này tới dự bữa tiệc của tôi. "
Vous pouvez me donner ma robe?
Làm ơn lấy hộ tôi quân áo?
La photographie a été d'Irene Adler se en robe de soirée, la lettre a été superscribed à " Sherlock Holmes, Esq.
Các bức ảnh được của Irene Adler mình trong trang phục buổi tối, các lá thư superscribed tới " Sherlock Holmes, Esq.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ robe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.