pélvis trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pélvis trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pélvis trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pélvis trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là khung chậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pélvis

khung chậu

noun

Xem thêm ví dụ

Desde que isto foi introduzido em 1999, têm surgido muitos destes robôs aplicados em procedimentos cirúrgicos, como as prostatectomias, que é uma próstata profunda na pélvis e requer uma dissecção fina e uma manipulação delicada para se conseguir obter um bom resultado cirúrgico.
Kể từ khi Robot này được giới thiệu năm 1999 nhiều robot đã đuợc tạo ra và được sử dụng cho quy trình phẫu thuật như cắt tuyến tiền liệt đó là tuyến tiền liệt sâu bên trong xương chậu và đòi hỏi giải phẫu giỏi và thao tác khéo léo để có được kết quả phẫu thuật tốt bạn có thể may những mạch máu bắc cầu trực tiếp vào 1 trái tim đang đập mà không cần phải mổ banh ngực ra
13, vai espetar uma agulha na pélvis da tua namorada.
Thirteen, đi chọc kim vào xương chậu bạn gái cô.
E a propósito, não é nenhum acidente o corpo do drone se parecer exatamente com a pélvis de um esquilo voador.
Nhân tiện, không phải ngẫu nhiên mà cái khung máy bay trông giống xương chậu của một con sóc bay.
Seu pequeno cotovelo ficou preso atrás na minha pélvis.
Cái khuỷu tay bé nhỏ của nó bị kẹt với xương chậu của chị.
O que significa que ela tá escondida pela pelvis.
Có nghĩa là nó đã bị tụt vào đến xương chậu rồi.
Vou avançar para a pélvis.
Xuống tầng chậu.
Tenho uma pélvis muito larga.
Tôi có bộ xương chậu rộng lắm.
Numa questão de segundos, perdi toda a sensação e movimento da minha pélvis para baixo.
Trong giây phút trượt ngã, tôi mất toàn bộ cảm giác và cử động phần dưới xương chậu.
Começámos a encontrar ossos dos membros, encontrámos ossos dos dedos, ossos da pélvis, vértebras, costelas, clavículas, coisas que nunca tinham sido vistas do Homo erectus.
Chúng tôi bắt đầu tìm xương các chi, chúng tôi tìm thấy xương ngón tay, xương chậu, đốt sống, xương sườn, xương đòn, những thứ chưa bao giờ thấy ở loài Homo erectus.
No fim do dia, tinha um crânio razoável, umas vértebras bastantes boas e metade do pélvis.
Và cuối cùng, tôi đã có một hộp sọ khá là hợp lý một khung xương sống chuẩn và một nửa khung xương chậu
Examinem o peito, abdômen, e pélvis para ver se há tumor.
Kiểm tra ngực, bụng, chậu tìm khối u.
Aos 16 anos, ele deslocou a pélvis e teve de ser submetido a uma grande cirurgia na coxa, no quadril e na bacia.
Đến khi 16 tuổi, anh bị trật khớp hông, phải đại phẫu để nối đùi, hông và khớp hông lại.
Chase pode cuidar da pelvis.
Chase có thể lo vùng xương chậu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pélvis trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.