peluche trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peluche trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peluche trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ peluche trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Đồ chơi nhồi bông, vải lông ; có lông tơ, vải lông, nhung lông, nhung dài lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peluche

Đồ chơi nhồi bông

(stuffed toy)

vải lông ; có lông tơ

(plush)

vải lông

(plush)

nhung lông

nhung dài lông

(plush)

Xem thêm ví dụ

O Rafael, ali de vermelho, é como um grande urso de peluche fofinho, se os ursos de peluche fofinhos fossem incrivelmente violentos.
Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ.
E se ela tiver um peluche, também vais deixá-lo em paz.
Và nếu con bé có một chú gấu bông, cậu cũng phải không được đụng đến chú gấu bông đó.
É isso tudo. E vou ganhar um ursinho de peluche.
Được rồi, anh sẽ kiếm cho em một con gấu trúc nhồi bông.
Quando se expande num tamanho maior, mantendo o peso de 90 kg, transforma- se essencialmente num gigantesco urso de peluche.
Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông.
Quando se expande num tamanho maior, mantendo o peso de 90 kg, transforma-se essencialmente num gigantesco urso de peluche.
Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông.
O meu filho tem um peluche, um esquilo.
Con trai tôi có 1 con sóc.
Olha, é a Polícia de Peluche.
Này, còn đây chắc là một cảnh sát cùi bắp ha.
Os fabricantes de brinquedos agarraram no urso do desenho, fizeram um brinquedo de peluche, deram-lhe o nome do presidente Roosevelt — o urso de Teddy.
Về cơ bản, các nhà làm đồ chơi lấy con gấu từ trong phim hoạt hình, và biến nó thành một thứ đồ chơi vải, và đặt tên cho nó theo tên của Roosevelt -- Gấu của Teddy.
Porque não lhe mostras um urso de peluche ou qualquer coisa parecida?
Sao không đưa nó gấu bông hay gì đó?
Um gorila em peluche gigante que ocupa a casa toda!
1 con gorilla khổng lồ sẽ khuấy động cả căn phòng.
Fiz um cobertor para o meu macaco de peluche.
Tôi đã đan một cái chăn cho con khỉ nhồi bông của tôi.
Uma delas comprara um peluche para a sobrinha.
Một phụ nữ nói rằng cô ấy mua một con thú bông cho cháu gái
Noutro cenário, uma mulher gosta de se masturbar com o ursinho de peluche aconchegado ao lado.
Trong một số khác, chúng tôi cho biết một người phụ nữ thích thủ dâm với con gấu bông yêu thích bên cạnh cô ta.
Ela tinha um coelhinho de peluche.
Con bé đã được 1 con thỏ nhồi bông.
Desiste e vai para casa, coelhinha de peluche!
Hãy bỏ cuộc và về nhà đi, cô thỏ kém cỏi ạ.
George é o que chamas ao teu urso de peluche não o nome que queres gritar durante o clímax.
George chỉ là tên cậu đặt cho gấu bông... không phải cái tên cậu gào lên lúc cao trào.
Cerca de um ano depois, tive a mesma sensação quando achei um saco cheio de animais de peluche no lixo e de repente tenho mais brinquedos do que jamais tivera em toda a minha vida.
Khoảng một năm sau đó, tôi nhận được để cảm thấy rằng cách một lần nữa Khi chúng tôi tìm thấy một túi đầy thú nhồi bông trong một thùng rác đột nhiên tôi có nhiều đồ chơi hơn những thứ mà tôi từng có trong đời
Alguém quer um animal de peluche?
Ai muốn thú nhồi bông nào?
Aquilo que ele fez foi colocar uma bomba num ursinho de peluche.
Việc ông ấy làm là bỏ quả bom vào con gấu bông.
Coelho de peluche?
Thỏ nhồi bông?
Um coelho de peluche!
Một con thỏ nhồi bông!
E eu quero dizer uma multidão esquisita, mas estão dois níveis acima dos peluches.
Và ý tôi là một đám đông điên rồ, nhưng đó như là vài cấp độ trên lông thú.
Gastaste 3 paus para ganhar um peluche para uma ruiva.
Cậu bỏ ra 3 đô để giành lấy con gấu bông cho cô gái tóc đỏ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peluche trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.