pelotão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pelotão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelotão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pelotão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trung đội, Trung đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pelotão

trung đội

noun

Tenho um pelotão encurralado num campo por metralhadoras.
Tôi có một trung đội bị súng máy chặn lại ở cánh đồng củ cải này.

Trung đội

Combinação do 1o e 2o pelotões se apresentando!
Trung đội một và hai kết hợp, Đại đội bốn báo cáo, thưa sếp.

Xem thêm ví dụ

Em 1969, veio à tona que o tenente William Calley, um líder de pelotão no Vietnã, liderou um massacre de civis vietnamitas um ano antes.
Năm 1969, mọi chuyện trở nên rõ ràng rằng Trung uý William Calley, chỉ huy một trung đội ở Việt Nam, đã ra lệnh một cuộc thảm sát thường dân Việt Nam một năm trước đó.
É um pelotão da cavalaria aérea!
Một trung đội kỵ binh bay bị chia cắt!
Estava saindo com um pelotão?
Cô ta đang hẹn cả một trung đội à?
Cartel, me siga com o seu pelotão.
Vâng, sếp. Anh và chi đội của anh theo tôi.
O Sargento Neff é muito experiente, e estou certo que em poucas semanas vocês formarão o pelotão mais vigoroso de toda a academia.
Trung sĩ Neff là một chiến binh rất kinh nghiệm - và tôi chắc chắn rằng trong vòng vài tuần các anh sẽ là trung đội nhanh nhẹn nhất trong cả khóa này.
Tive de chamar um pelotão anti-bomba da NATO.
Sếp, tôi phải gọi cho đội bom Nato.
Foram o primeiro pelotão de fuzilamento oficial a quem fomos formalmente apresentados.
Các anh là đội quân bí mật đầu tiên mà chúng tôi giới thiệu đàng hoàng.
Combinação do 1o e 2o pelotões se apresentando!
Trung đội một và hai kết hợp, Đại đội bốn báo cáo, thưa sếp.
Fomos presos e sentenciados à morte por um pelotão de fuzilamento.
Thế là hai đứa chúng tôi bị ngồi tù và bị kết án tử hình.
Alcança o pelotão da frente e lança- se para a linha de chegada.
Cô vượt lên vị trí dẫn đầu. và chạy nhanh về vạch đích.
Alcança o pelotão da frente e aproxima-se da meta.
Cô vượt lên vị trí dẫn đầu. và chạy nhanh về vạch đích.
Depois foram levados sob escolta para os arredores da pequena cidade, onde seus captores os encostaram a uma árvore diante de um pelotão de fuzilamento.
Rồi họ bị giải đi ra vùng ngoại ô của một thị trấn nhỏ, nơi mà những người bắt họ cho họ đứng trước một cây trần bì cổ thụ đối diện một đội hành quyết.
Se você pertencesse àquele pequeno grupo, se sentiria seguro por saber que os temerosos e os não vigilantes foram cortados de seu pelotão?
Nếu bạn là một người lính của đội quân nhỏ bé đó, bạn có cảm thấy an toàn khi biết rằng quân đội của mình đã loại bớt những người sợ hãi và thiếu cảnh giác không?
Mas, quando estavam perante o pelotão de fuzilamento, suas sentenças foram mudadas para dez anos de prisão.
Nhưng khi các anh xếp hàng đối mặt với đội xử bắn, bản án của họ được giảm thành mười năm tù khổ sai.
Tenho um pelotão encurralado num campo por metralhadoras.
Tôi có một trung đội bị súng máy chặn lại ở cánh đồng củ cải này.
Em vez de transigir, ele permaneceu leal ao enfrentar a morte por meio de um pelotão de fuzilamento nazista.
Thay vì thỏa hiệp, anh giữ lòng trung kiên khi đứng trước đội xử bắn của Đức Quốc Xã.
O seu novo amigo AguiIar atacou o líder do pelotão com um martelo de orelhas.
Cậu ta đã làm ông ta bị rất thương nặng vì tức giận
Achamos que ele poderia inspecionar nosso pelotão Número Um.
Chúng tôi tưởng ổng muốn thanh tra trung đội một của chúng tôi.
O último filme de Meryl em 2007 foi Lions for Lambs, de Robert Redford, sobre as ligações entre um pelotão de soldados na Guerra do Afeganistão, um senador norte-americano, uma repórter da revista Time, e um professor universitário californiano.
Bà xuất hiện trong Lions for Lambs (2007) của Robert Redford, kể về sự kết nối giữa một trung đội lính Mỹ tại Afghanistan, một Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ, một phóng viên và một giáo sư đại học California.
Parece que há alguma agitação na parte de trás do pelotão.
Có vẻ có sự di chuyển ở nhóm đằng sau.
No dia seguinte, o meu pelotão inteiro foi chacinado em Gettysburg.
Hôm sau toàn bộ trung đoàn của tôi bị tàn sát ở Gettysburg.
Pelotão 53.
Tiểu đội 53.
Líder de pelotão, daqui fala Alfa 6!
Tiểu đội trưởng, đây là Alpha 6!
Capitão Szabo, chamou um pelotão anti-bomba da NATO.
Đội trưởng Szabo, anh đã gọi cho đội bom NATO.
O pelotão se sentiu tão inspirado... levantamos e começamos a atirar.
chúng tôi nhảy ra trước làn đạn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelotão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.