pelicano trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pelicano trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelicano trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pelicano trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bồ nông, chim bồ nông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pelicano

bồ nông

noun

e existem pelicanos sujos de petróleo dentro de mim
và có những con bồ nông bị uống no dầu cư ngụ bên trong tôi

chim bồ nông

noun

Xem thêm ví dụ

PELICANO
BỒ NÔNG
Vão jogar basquetebol na Pelican Bay!
Các anh sẽ được chơi bóng rổ ở nhà tù Pelican Bay!
Caixas Pelican modelo 1780.
Loại thùng Pelican 1780.
13 “‘Estas são as criaturas voadoras que vocês devem considerar repugnantes; elas não devem ser comidas, pois são repugnantes: a águia,+ a águia-pesqueira, o abutre-fusco,+ 14 o milhafre-real e todos os tipos de milhafre-preto, 15 toda espécie de corvo, 16 o avestruz, a coruja, a gaivota, toda espécie de falcão, 17 o mocho-galego, o corvo-marinho, o bufo-pequeno, 18 o cisne, o pelicano, o abutre, 19 a cegonha, toda espécie de garça, a poupa e o morcego.
13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi.
Seus filmes Mystic Pizza (1988), Steel Magnolias (1989), pelo qual The Pelican Brief (1993), My Best Friend's Wedding (1997), Notting Hill (1999), Runaway Bride (1999), Ocean's Eleven (2001), Ocean's Twelve (2004), Charlie Wilson's War (2007), Valentine's Day (2010), Eat Pray Love (2010) e Mirror Mirror (2012) trouxeram coletivamente bilheteria de mais de 2.6 bilhões de dólares, fazendo dela uma das atrizes mais bem sucedidas em termos de bilheteria.
Những bộ phim của cô như Mystic Pizza (1988), Sleeping with the Enemy (1991), Hook (1991), The Pelican Brief (1993), My Best Friend's Wedding (1997), Conspiracy Theory (1997), Notting Hill (1999), Runaway Bride (1999), Ocean's Eleven (2001), Mona Lisa Smile (2003), Ocean's Twelve (2004), Charlie Wilson's War (2007), Valentine's Day (2010), Eat Pray Love (2010) và Mirror Mirror (2012) thu về tổng lợi nhuận phòng vé hơn 2.6 tỷ đô-la Mỹ, giúp cô trở thành một trong những nữ diễn viên ăn khách nhất.
Tem uma famosa pintura de um pelicano, que dizem, que em tempos de fome, o pássaro alimentava seus filhos com seu sangue.
Nổi bật với một bức tranh con bồ nông nổi tiếng mà mọi người tin rằng, vào thời kì nạn đói xảy ra, nó đã cho con nó uống máu của chính nó.
Eu sei que o abcesso que cresceu à volta da minha ferida depois da operação, o meio quilo de pus, é o Golfo do México contaminado e que houve pelicanos ensopados de petróleo dentro de mim e peixes mortos a flutuar.
Tôi biết rằng những vết rổ mọc xung quanh vết thương sau khi phẫu thuật, 16 cái miệng, là vịnh Mexico ô nhiễm, và có những con bồ nông bị uống no dầu cư ngụ bên trong tôi và cả những con cá nổi lềnh bềnh nữa.
Tanto o pelicano como o porco-espinho passarão a noite entre os capitéis dos seus pilares.
Bồ nông và nhím ngủ đêm giữa các đầu trụ.
(Sofonias 2:14, 15) Os majestosos edifícios de Nínive só serviriam de moradia para porcos-espinho e pelicanos.
(Sô-phô-ni 2:14, 15) Những tòa nhà nguy nga của Ni-ni-ve chỉ còn thích hợp để làm chỗ ở cho nhímchim bò nông.
Pelicanos também roubam o alimento de outras aves.
Bồ nông cũng cướp thức ăn của những con chim khác.
A extensão da devastação foi vividamente predita nas seguintes palavras: “Tanto o pelicano como o porco-espinho passarão a noite entre os seus capitéis [caídos].
Mức độ tàn phá được tiên tri một cách sinh động bằng những lời này: “Cả đến chim bò-nông và con nhím cũng ở trên những đầu trụ nó [đã bị hạ].
É um... pelicano!
Nó là... một con bồ nông!
12 Mas não comam as seguintes: a águia, a águia-pesqueira, o abutre-fusco,+ 13 o milhafre-real, o milhafre-preto e todas as outras espécies de milhafre, 14 toda espécie de corvo, 15 o avestruz, a coruja, a gaivota, toda espécie de falcão, 16 o mocho-galego, o bufo-pequeno, o cisne, 17 o pelicano, o abutre, o corvo-marinho, 18 a cegonha, toda espécie de garça, a poupa e o morcego.
12 Nhưng không được ăn các con sau đây: đại bàng, ưng biển, kền kền đen,+ 13 diều hâu đỏ, diều hâu đen và mọi loài diều hâu khác, 14 mọi loài quạ, 15 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 16 cú nhỏ, cú tai dài, thiên nga, 17 bồ nông, kền kền, chim cốc, 18 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi.
11 O pelicano e o porco-espinho tomarão posse dela,
11 Bồ nôngnhím sẽ chiếm hữu nó,
As oito espécies de pelicanos vivos têm uma distribuição global irregular, variando latitudinalmente dos trópicos para a zona temperada, embora estejam ausentes do interior da América do Sul e das regiões polares e do oceano aberto.
Tám loài bồ nông còn sống có một phạm vi phân bố loang lổ toàn cầu, từ vùng nhiệt đới đến vùng ôn đới, mặc dù chúng không hiện diện ở nội địa Nam Mỹ cũng như từ các vùng cực và đại dương mở.
Conhece aquela escola em Pelican Island?
Vậy ông biết gì về ngôi trường tại đảo Pelican?
Tão grande como um pelicano.
To bằng một con Pelican.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelicano trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.