pénalité de retard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pénalité de retard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pénalité de retard trong Tiếng pháp.

Từ pénalité de retard trong Tiếng pháp có các nghĩa là hình phaït, tieàn phaït, trừng phạt, hiệu trưởng, phạt đền, hình phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pénalité de retard

hình phaït, tieàn phaït

(penalty)

trừng phạt

(penalty)

hiệu trưởng

(penalty)

phạt đền

(penalty)

hình phạt

(penalty)

Xem thêm ví dụ

« Comme je tardais à payer les factures, explique- t- il, ma femme et moi avons perdu des milliers de dollars en pénalités de retard.
Anh nói: “Vì chần chừ thanh toán các hóa đơn, nên cuối cùng vợ chồng tôi phải đóng hàng ngàn đô la tiền phạt.
D’abord, évaluez pour chaque dette les intérêts, les taxes, les pénalités de retard ou de défaut de paiement ; vérifiez aussi que vous n’avez pas déjà un arriéré.
Trước tiên, tính toán tiền lãi của mỗi món nợ, lệ phí, hậu quả của việc trả chậm hoặc không thể trả.
Exemples : Le prix, les frais de port et d'autres informations liées à la facturation, les taux d'intérêt, les pénalités en cas de retard de paiement ou les coûts récurrents liés à un abonnement, ou encore l'utilisation de numéros de téléphone surtaxés dans les extensions d'appel
Ví dụ: Giá, chi phí giao hàng hoặc thông tin khác liên quan đến thanh toán; lãi suất; phạt thanh toán muộn hoặc chi phí đăng ký định kỳ; sử dụng số điện thoại trả tiền trong tiện ích mở rộng cuộc gọi
Exemples : Une banque qui n'indique pas son adresse physique, un organisme de prêt qui ne divulgue pas le taux d'intérêt mensuel ou le montant des pénalités en cas de retard de paiement
Ví dụ: Ngân hàng không hiển thị địa chỉ thực của mình, công ty cho vay không công khai lãi suất hàng tháng hoặc tiền phạt thanh toán muộn

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pénalité de retard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.