pencher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pencher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pencher trong Tiếng pháp.

Từ pencher trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghiêng, ngả, ngã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pencher

nghiêng

adjective

Je me suis penché vers elle pour regarder le visage souriant du bébé.
Tôi nghiêng người về phía chị ấy để nhìn vào gương mặt tươi cười của đứa bé gái.

ngả

verb

A cause du fait qu'il se penche touche vers le sud.
Nhờ sự thật hiển nhiên là thân nó luôn ngả về phương Nam.

ngã

verb

Xem thêm ví dụ

2 Qu’on se penche sur l’atome ou qu’on s’intéresse à l’univers immense, comment ne pas être impressionné par la force redoutable de Jéhovah ?
2 Dù suy nghĩ về nguyên tử hoặc chú ý đến vũ trụ bao la, chúng ta không khỏi khâm phục năng lực đáng kính sợ của Đức Giê-hô-va.
J'aperçus Jim penché sur le parapet du quai.
Tôi bắt mắt của Jim dựa trên các lan can của cầu cảng.
Conscients que Dieu ne se servait pas d’elles, nous avons décidé de nous pencher sur des religions moins connues pour voir ce qu’elles avaient à offrir.
Vì tin rằng Đức Chúa Trời không dùng họ, nên chúng tôi quyết định tìm hiểu những tôn giáo ít được biết hơn.
20 Pierre se retourna et vit que le disciple que Jésus aimait+ les suivait, le même qui, au repas du soir, s’était penché en arrière sur la poitrine de Jésus et avait dit : « Seigneur, qui est celui qui va te trahir ?
20 Phi-e-rơ quay lại và thấy môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương+ đang theo sau. Ấy là môn đồ đã nghiêng người gần ngực ngài trong bữa ăn tối và hỏi: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”.
Mais j'ai aussi réalisé que rendre l'Afrique meilleure impliquait de se pencher sur cette question d'autorité politique.
Nhưng tôi cũng nhận ra rằng để làm nó tốt đẹp hơn, cần giải quyết vấn đề về lãnh đạo.
Quand l’ordre d’évacuer a été levé, les frères sont retournés à leur Salle du Royaume : elle était penchée, fissurée et gravement endommagée.
Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại.
L'équipe s'est penchée encore sur la question.
Nên cả nhóm đã quay trở lại vấn đề.
C’est pourquoi le berger se penche sur elle, la soulève avec douceur et la rapporte dans le troupeau en franchissant tous les obstacles.
Vì thế, người chăn chiên cúi xuống, dịu dàng ẵm nó lên, và đưa nó vượt qua mọi trở ngại để quay về bầy.
Le premier cancer sur lequel nous nous sommes penchés, est le cancer mortel du cerveau, le GBM.
Căn bệnh ung thư đầu tiên mà chúng tôi chú ý đến là căn bệnh chết người, ung thư não GBM.
Les médecins doivent se pencher sur des questions comme celles-ci : Faut- il dans certains cas interrompre un traitement agressif et laisser un patient mourir dans la dignité ?
Các bác sĩ phải suy nghĩ về những tình trạng khó xử như: Có nên ngưng phương pháp điều trị mà bệnh nhân không muốn để người đó có thể chết xứng với phẩm cách không?
Je me penche, tu m'attrapes.
Tao nghiêng, mày đỡ tao
L'Institut de médecine s'est penché sur la question du port du masque.
Viện Y khoa đã tìm cách giải đáp bài toán mặt nạ.
1Les sections Maharashtra et Madhya Pradesh du Pench National Park sont administrées séparément. 2Les sections Chhattisgarh et Madhya Pradesh du Sanjay National Park sont administrées séparément.
2Tại bang Chhattisgarh và Madhya Pradesh các bộ phận của Vườn quốc gia Sanjay được quản lý riêng.
Mais si on se penche sur les deux autres marchés majeurs du monde, il s'avère que la protection offerte est inefficace en réalité.
Nhưng mà nếu bạn nhìn vào hai trong số những thị trường lớn nhất trên thế giới, nó cho thấy rằng sự bảo hộ mà được tồn tại thì lại rất là không hiệu quả.
Un peu plus loin, Kojo se penche vers moi et murmure : “ Quand il a dit ça, mon sang s’est mis à bouillir.
Đi một đoạn, Kojo nghiêng người qua tôi và nói nhỏ: “Khi ông ấy nói như thế, tim tôi đập mạnh.
La lycéenne avait les larmes aux yeux quand elle s’est penchée pour prendre l’enfant dans ses bras.
Em học sinh đó đã cảm động rơi nước mắt khi em ấy cúi xuống và ôm hôn đứa trẻ đó.
Pourquoi était- il logique que Salomon se penche sur la vie de famille ?
Tại sao Sa-lô-môn xem xét vấn đề gia đình là điều thích hợp?
Cette fois, cependant, le Saratoga et le Langley ont été « handicapés » par une attaque surprise du Lexington, en montrant avec quelle rapidité la puissance aérienne pourrait faire pencher la balance dans un combat naval.
Tuy nhiên lần này, Saratoga và tàu sân bay Langley, bị "vô hiệu" bởi một đợt tấn công bất ngờ từ Lexington, cho thấy cách nhanh chóng mà lực lượng trên không có thể thay đổi thế cân bằng trong hoạt động hải quân.
Qu'elle se penche sur les aspects les plus agréables de la vie, et qu'elle se préoccupe de rendre la vie des gens plus satisfaisante, en tirant parti des dons et talents naturels.
Nó nên hướng đến những điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống, và nó cũng nên quan tâm đến việc làm cho cuộc sống của những người bình thường thêm hạnh phúc và việc nuôi dưỡng những tài năng xuất chúng.
Cet excellent outil est conçu pour leur donner le désir de se pencher sur ce livre.
Công cụ tuyệt diệu này được soạn thảo nhằm khuyến khích mọi người xem xét Kinh-thánh.
Cela pourrait déstabiliser la balance géopolitique, rendre très difficile pour un pays d'utiliser sa puissance de feu contre un attaquant, cela pourrait, au 21ème siècle, faire pencher la balance en faveur de l'attaque au détriment de la défense.
Nó làm mất cân bằng địa lý chính trị khiến quốc gia gặp khó khăn khi dùng hỏa lực chống lại kẻ tấn công, và cũng có thể làm mất cân bằng thế kỷ 21 và dần chuyển từ phòng thủ sang tấn công
Mais quand je me suis penchée pour chuchoter à l'oreille de Stefan, la faim a resurgi.
Nhưng ngay lúc mẹ thì thầm vào tai Stefan, cơn đói trỗi dậy.
Pas plus tôt dans ma chaise je me suis penché sur ma table de travail comme un scribe médiéval, et, mais pour le mouvement de la main tenant le stylo, est restée silencieuse impatience.
Ngay trên ghế của tôi, tôi cúi xuống bàn viết của tôi như một người ghi chép thời trung cổ, và nhưng đối với sự chuyển động của bàn tay cầm bút, vẫn lo lắng yên tĩnh.
Peut- on se pencher un peu plus sur les modèles dans les données pour pouvoir améliorer les choses?
Ta có thể nghiên cứu các mô hình dữ liệu để làm cho mọi chuyện tốt hơn không?
Ils l'ont mis dans l'hélicoptère, et là, on voit le Capitaine Swenson se pencher sur lui et l'embrasser avant de faire demi-tour pour en secourir d'autres.
Sau khi đặt người lính lên chiếc trực thăng, Đại úy Swenson cúi xuống hôn anh ta trước khi quay lại cứu những người khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pencher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.