pénaliser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pénaliser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pénaliser trong Tiếng pháp.

Từ pénaliser trong Tiếng pháp có các nghĩa là phạt, hình sự hóa, trừng trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pénaliser

phạt

verb

hình sự hóa

verb

trừng trị

verb

Xem thêm ví dụ

Beaucoup ne se rendent pas compte que, dans son plan aimant et universel, les gens qui semblent désavantagés sans qu’ils y soient pour rien ne seront pas pénalisés à la fin.4
Nhiều người không hiểu rõ rằng trong kế hoạch đầy yêu thương và toàn diện của Ngài, những người dường như bị thiệt thòi mặc dù không phải lỗi của họ cuối cùng sẽ không bị thiệt thòi.4
Le modèle traditionnel pénalise l'expérimentation et l'échec, mais il n'attend pas la maîtrise.
Mô hình truyền thống, đưa ra những hình phạt khi bạn thử nghiệm và thất bại, nhưng lại không hề trông chờ ở bạn sự tinh thông.
Cette modification, initialement appliquée par North American sur le F-86F, augmenta de manière phénoménale la manœuvrabilité, bien que la perte des becs sur les bords d'attaque ait augmenté la vitesse d'atterrissage et ait lourdement pénalisé la manœuvrabilité à basse vitesse.
Sửa đổi này bắt nguồn do North American thực hiện trên F-86F, đã cải thiện đáng kể khả năng cơ động, bù lại máy bay sẽ không còn cánh tà trước khiến tốc độ hạ cánh tăng lên và việc xử lý máy bay ở vận tốc thấp giảm xuống.
Si on n'avait pas été pénalisés pour la fontaine, on aurait été dans les trois premiers.
Và nếu họ không trừ điểm kĩ thuật Vòi Phun Nước Troy chúng ta có thể đã lên top 3.
Elle nuit à une bonne gestion des affaires publiques, compromet l’efficacité et le développement de l’économie, fausse le commerce et pénalise les citoyens dans le monde entier.
Của hối lộ ngầm phá sự cai trị tốt, làm hại năng suất và sự phát triển của nền kinh tế, phá hoại thương mại và gây bất lợi cho công dân trên khắp thế giới”.
Si vous dites le motard avec un casque, parce qu'il a plus de chances de survivre, alors n'êtes-vous pas en train de pénaliser le conducteur responsable ?
Nếu bạn nói người đó là người có nón bảo hiểm vì khả năng sống sót cao hơn, vậy nghĩa là bạn đang trừng phạt một người lái xe có trách nhiệm?
L'Iran moderne a une classe moyenne solide et une économie en croissance mais est toujours pénalisée par l'inflation et le chômage.
Nước Iran hiện đại có một tầng lớp trung lưu mạnh và một nền kinh tế tăng trường nhưng vẫn tiếp tục phải đương đầu với tình trạng lạm phát và thất nghiệp ở mức cao.
Au cours des essais, les pilotes décrivent le 767 comme généralement facile à piloter, avec sa maniabilité non pénalisée par l'encombrement associé aux plus grands avions gros-porteurs.
Khi thử nghiệm, các phi công mô tả chiếc 767 là dễ bay, khả năng cơ động không bị cản trở bởi kích thước đồ sộ như những loại máy bay thân rộng lớn hơn.
Comment peut- on citer plusieurs sources correctement sans être pénalisé pour contenu dupliqué? "
Làm thế nào để trích dẫn một cách chính xác từ nhiều nguồn khác nhau mà không bị phạt vì bị coi là đã sao chép nội dung.
Les chercheurs ont observé que l’éducation religieuse ne pénalise nullement l’enfant ; au contraire, elle peut favoriser son développement.
Các nhà nghiên cứu thấy rằng thay vì có ảnh hưởng xấu, tôn giáo có tác động tích cực đến sự phát triển của trẻ em.
Ils sont très pénalisés dans le milieu hospitalier.
Chịu thiệt thòi lớn trong việc khám chữa bệnh.
Le perdant est aussi pénalisé de 10 points pour avoir perdu son temps.
Kẻ bại trận cũng bị phạt -10 điểm vì phí thời gian.
Les femmes sont doublement pénalisées par l'âgisme et le sexisme, alors nous le vivons différemment.
Phụ nữ chịu thiệt thòi gấp đôi từ cả phân biệt tuổi tác và giới tính, vì vậy họ trải qua tuổi già khác nhau.
Au moment où cet exhibitionnisme deviendra complètement suicidaire, il sera pénalisé.
Tại thời điểm mà sự biểu diễn trở thành hết sức điên rồ, nó sẽ bị trừng phạt.
En outre, les nouveaux arrivants ne sont pas familiarisés avec les procédures internes, ce qui pénalise tout le monde.
Hơn nữa, thành viên mới vì chưa quen việc thường làm chậm hoạt động của cả nhóm.
Ce sentiment de joie et d'humilité qui se perd parfois dans l'ingénierie. Ça m'a permis d'en apprendre plus sur le hardware sans être pénalisée par mes angoisses liées à la performance.
Đó là biểu đạt của niềm vui và sự khiêm tốn thường bị đánh mất trong ngành kỹ thuật và với tôi, là cách học về phần cứng mà không cần lo lắng về biểu hiện lo âu của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pénaliser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.