pépier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pépier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pépier trong Tiếng pháp.

Từ pépier trong Tiếng pháp có các nghĩa là chiếp, chiêm chiếp, hót líu lo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pépier

chiếp

interjection

chiêm chiếp

verb (chiêm chiếp (chim con)

hót líu lo

verb

Xem thêm ví dụ

C'est Pepi Mina Ruiz, une grande chanteuse de flamenco
Đó là Pepe Linares, một ca sĩ nổi tiếng với dòng nhạc Flamenco.
Habituellement, le pénis et le coeur sont conservés et momifiés avec le corps, mais dans le cas de Pepi, ils l'ont enlevé et l'ont préservé dans ce bocal incrusté d'or.
Thông thường trái tim và dương vật được giữ cạnh nhau. Và ướp cùng với cơ thể. nhưng trong trường hợp của vua Pepi họ lấy nó ra và bảo quản trong một lọ bằng vàng riêng biệt.
Les oiseaux cessent de pépier, et les animaux cherchent un abri et vont se coucher.
Chim ngừng hót và muông thú đi tìm nơi trú ẩn.
La momie a été étediée par des virologistes, des oncologistes et des pathologistes jediciaires qei cherchaient des signes d'acte sespect, mais la cause de la mort de Pepi le troisième à l'âge de 23 ans demeure encore un mystère.
X ác ướp đã được kiểm tra vi khuẩn nghiên cứu ung thư, nghiên cứu bệnh học, để tìm dấu hiệu gian lận, Nhưng Pepi thứ 3 đã chết ở tuổi 23 vẫn còn là một điều bí mật.
La famille de Lisa déménage vers ce qui s'appelle aujourd'hui la Via dei Pepi, puis près de la basilique Santa Croce, où ils vivent près de Ser Piero da Vinci, le père de Léonard de Vinci.
Gia đình Lisa chuyển đến địa điểm ngày nay gọi là Via dei Pepi, rồi đến gần Santa Croce, nơi họ sống không xa gia đình Ser Piero da Vinci, cha của Leonardo da Vinci.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pépier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.