pénurie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pénurie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pénurie trong Tiếng pháp.

Từ pénurie trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự thiếu, excess dmand. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pénurie

sự thiếu

noun

une vraie pénurie de pluie en Afrique de l'est et central.
một sự thiếu mưa lớn ở trung tâm và đông châu Phi.

excess dmand

Xem thêm ví dụ

Beaucoup pensent que la pénurie d'eau douce est due au gaspillage individuel: laisser l'eau couler pendant qu'on se lave les dents, par exemple, ou prendre des douches vraiment très longues.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
La station fut donc sans cesse confrontée à une pénurie d'énergie.
Thành phố vẫn gặp tình trạng thiếu điện thường xuyên.
J'ai grandi avec les pénuries alimentaires.
Em lớn lên trong hoàn cảnh thiếu thốn.
Mais quand la pénurie arrivait avec des hauts et de bas et la sécheresse, alors les gens souffraient de la famine.
Nhưng khi sự khan hiếm diễn ra và hạn hán kéo đến, họ bắt đầu chết do đói.
Les ennuis de santé, la mort, le chômage, les guerres, les pénuries alimentaires et la pauvreté (1/10, pages 6-7).
Vấn đề về sức khỏe, cái chết, nạn thất nghiệp, chiến tranh, đói kém và nghèo khổ sẽ không còn nữa.—1/10, trang 6, 7.
La plupart d'entre nous suppose donc qu'on peut résoudre la pénurie d'eau en améliorant nos habitudes personnelles: prendre des douches plus courtes ou couper l'eau pendant qu'on se brosse les dents.
Vì thế, nhiều người trong chúng ta thường cho rằng vấn đề khan hiếm nước có thể chữa được bằng cách cải thiện thói quen cá nhân: tắm trong thời gian ngắn hơn hoặc là khoá vòi nước trong khi chải răng
Malgré les progrès techniques, les pénuries alimentaires sévissent- elles à l’échelle mondiale ?
Bất chấp những tiến bộ về kỹ thuật, nạn khan hiếm thực phẩm có đang hoành hành tại nhiều nơi trên thế giới không?
(Isaïe 25:6.) Plus de pénuries alimentaires, car “ il y aura abondance de grain sur la terre ; sur le sommet des montagnes, ce sera la profusion ”. — Psaume 72:16.
Sẽ không có nạn thiếu lương thực, vì “sẽ có dư-dật ngũ-cốc trên đất và trên đỉnh các núi” (Thi-thiên 72:16).
En ce sens qu’elle frappe malheureusement ses victimes, soit par la “longue épée” qu’est la guerre horrible, soit par les pénuries alimentaires qui provoquent la famine, soit encore par des “pestes”, c’est-à-dire des maladies contagieuses qui se répandent sur de vastes régions habitées, faisant rapidement de nombreux morts.
Đó là sự chết xảy đến nhanh chóng gây ra bởi “gươm dao” của chiến tranh rộng lớn, bởi đói kém hoặc bởi “dịch-lệ”, một bệnh truyền-nhiễm lan tràn trên một vùng rộng lớn có dân cư, gây sự chết nhanh chóng cho nhiều nạn-nhân.
Si j'arrive à pirater l'inventaire et inscrire une pénurie d'O négatif, l'opération sera retardée et Wesley ne pourra rien dire.
Nếu tôi có thể xâm nhập vào bản kiểm kê của bệnh viện và vào sổ thiếu hụt máu O-âm tính. Tôi có thể trì hoãn cuộc phẫu thuật, mà không phạm quy tắc của Wesley.
Mais, même si l'eau recouvre 71% de la surface de la planète, plus de la moitié de la population mondiale endure une pénurie d'eau extrême pendant au moins un mois par an.
Nhưng dù nước chiếm 71% bề mặt trái đất, hơn một nửa dân số thế giới đang gặp phải sự khan hiếm nước trầm trọng ít nhất một tháng trong năm.
Il a promis : ‘ Je viderai réellement sur vous une bénédiction jusqu’à ce qu’il n’y ait plus de pénurie. ’ — Mal.
Ngài hứa: “[Hãy] xem ta có... đổ phước xuống cho các ngươi đến nỗi không chỗ chứa chăng!”
La pénurie d'essence est fictive, mais nous avons incorporé suffisamment de contenu pour que vous croyiez que c'est vrai et pour que viviez comme s'il n'y avait plus d'essence.
Cơn khủng hoảng dầu là tưởng tượng, nhưng chúng tôi đưa đủ nội dung lên đó để bạn tin rằng nó là thực, và sống cuộc sống thực của bạn như chúng ta đã cạn kiệt dầu.
Toutefois, quand il y a pénurie ou précarité de l’emploi, il n’est pas rare que des manifestations, des émeutes et des grèves s’ensuivent.
Thế nhưng, khi việc làm bị mất hay bấp bênh, người ta thường kéo nhau biểu tình, nổi loạn và đình công.
” Un médecin représentant la plus grande banque de sang de Chine a expliqué : “ Nous avons grand besoin de ces informations en raison de la pénurie de produits sanguins. ”
Một bác sĩ đại diện cho ngân hàng máu lớn nhất ở Trung Quốc nhận xét: “Chúng tôi rất cần tin tức như thế này bởi vì nguồn cung cấp máu bị thiếu hụt”.
Jéhovah leur dit : “ Apportez tous les dixièmes au magasin, pour qu’il y ait de la nourriture dans ma maison ; et, s’il vous plaît, mettez- moi à l’épreuve à ce propos [...] pour voir si je n’ouvrirai pas pour vous les écluses des cieux et si je ne viderai pas réellement sur vous une bénédiction jusqu’à ce qu’il n’y ait plus de pénurie. ” — Malaki 3:10.
Đức Giê-hô-va nói với họ: “Các ngươi hãy đem hết thảy phần mười vào kho, hầu cho có lương-thực trong nhà ta; và từ nay các ngươi khá lấy điều nầy mà thử ta... xem ta có mở các cửa-sổ trên trời cho các ngươi, đổ phước xuống cho các ngươi đến nỗi không chỗ chứa chăng!”—Ma-la-chi 3:10.
” L’auteur de ces lignes, Damian Thompson, spécialiste des questions religieuses à la revue Time, affirme que la hantise d’une panne informatique mondiale en l’an 2000 “ a transformé des individus foncièrement areligieux en d’improbables millénaristes ” saisis par la peur de catastrophes, qui ont pour noms “ mouvements de panique, paralysie de l’appareil d’État, émeutes dues à des pénuries alimentaires, avions s’écrasant sur des gratte-ciel ”.
Ông quả quyết rằng nỗi sợ hãi về lỗi máy tính xảy ra toàn cầu vào năm 2000 “đã khiến những người hoàn toàn thế tục trở thành những người tin có thời kỳ một ngàn năm”; những người này lo sợ sắp có thảm họa như “hoảng hốt tập thể, chính quyền tê liệt, nổi loạn cướp giật thực phẩm và phi cơ đâm sầm vào những cao ốc”.
Il y a pénurie de nourriture et, en raison de fuites sur les tonneaux, pénurie d’eau.
Thực phẩm thì khan hiếm và các thùng chứa bị rò rỉ nên nước uống còn lại rất ít.
En dépit de la haute priorité, les travaux dans la zone 300 prirent du retard du fait de la nature unique des installations et des pénuries de main d'œuvre et de matériaux liées à la guerre.
Bất chấp ưu tiên cao dành cho nó, công việc trên khu vực 300 tụt lại so với lịch trình do bản chất đặc biệt và phức tạp của các cơ sở bên trong nó, cũng như sự thiếu thốn nhân và vật liệu thời chiến.
Le bétail est aussi parmi les principaux coupables de la dégradation des sols, de la pollution de l'air et de l'eau, de la pénurie d'eau, et de la perte de biodiversité.
Chăn nuôi còn là một trong những thủ phạm chính gây thoái hoá đất đai, ô nhiễm nước, không khí, khan hiếm nước và suy giảm đa dạng sinh học.
Donc, ces dernières années, les zones côtières, se sont trouvés dans une pénurie de main- d'œuvre.
Nên trong vài năm qua, khu vực duyên hải đã thấy thiếu lao động.
Mais j'espère que j'aurais eu l'esprit de dire : « Wahou, une réduction de 95% de l'emploi agricole, sans pénurie alimentaire.
Nhưng tôi hy vọng tôi sẽ có sự sáng suốt để nói rằng, "Chà, giảm 95% việc làm nông nghiệp mà không bị thiếu thốn lương thực.
Va- t- il naître dans un monde d'abondance ou de pénurie?
Liệu đứa bé sẽ được sinh ra trong một gia cảnh sung túc hay thiếu thốn?
Ces papyrus révèlent aussi qu’en raison de la pénurie de supports d’écriture les copistes ont souvent réutilisé les vieilles feuilles de papyrus.
Các sách chép tay này trên giấy cói cũng cho thấy rằng vì vật liệu dùng để ghi chép khan hiếm nên những người sao chép thường dùng lại những tờ giấy cói cũ.
Quatre ans plus tard, Michael s’est à son tour installé en Russie. Il a vite constaté qu’il y avait encore pénurie de frères.
Bốn năm sau, anh Michael cũng chuyển đến Nga và nhanh chóng nhận ra rằng nhu cầu cần thêm các anh còn rất lớn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pénurie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.