perdre patience trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perdre patience trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perdre patience trong Tiếng pháp.

Từ perdre patience trong Tiếng pháp có các nghĩa là nóng vội, nổi nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perdre patience

nóng vội

nổi nóng

Xem thêm ví dụ

Dëpëche-toi de me trouver quelque chose de neut à porter, ou ton mari va perdre patience.
Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi.
Vous commencez à me faire perdre patience.
Mọi người làm tôi điên tiết đấy.
Enfin cette lutte finit par faire perdre patience à Jussac.
Rốt cuộc cuộc chiến đấu ấy khiến Jussac mất kiên nhẫn.
Je peux perdre patience.
Tôi có thể thành một người rất thiếu kiên nhẫn đấy.
Elle semble perdre patience.
Cô ấy có vẻ thất vọng.
Ne nous arrive-t-il pas de perdre patience en voyant où nous en sommes de notre voyage ?
Đôi khi chúng ta trở nên thiếu kiên nhẫn không biết mình đang ở đâu trong cuộc hành trình của mình, phải không?
Je vais perdre patience.
Sự nhẫn nại của em có giới hạn.
Enfin cette lutte finit par faire perdre patience Jussac.
Rốt cuộc cuộc chiến đấu ấy khiến Jussac mất kiên nhẫn.
Tu vas me faire perdre patience, tu sais ça?
Con làm mẹ sợ chết được, con biết không hả?
Quand je suis vraiment fatiguée, j’ai tendance à perdre patience et à m’énerver contre mon mari.
Khi quá mệt mỏi, tôi thường bực bội và mất kiên nhẫn với chồng mình là anh Carlo.
Nous ne laisserons aucune situation nous irriter au point de nous faire perdre patience (Jean 14:27 ; 16:33).
Nếu noi gương Chúa Giê-su, chúng ta sẽ không mất kiên nhẫn cho dù chuyện gì xảy ra đi nữa.—Giăng 14:27; 16:33.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perdre patience trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.