percuter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ percuter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percuter trong Tiếng pháp.
Từ percuter trong Tiếng pháp có các nghĩa là va, đập, gõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ percuter
vaverb Évidemment, le chiffre total d’oiseaux ayant percuté l’immeuble était sans doute beaucoup plus élevé. Dĩ nhiên, số chim va vào tòa nhà này chắc chắn cao hơn nhiều. |
đậpverb Le gros iceberg où vous êtes nous a percutés, et voilà. Cái tảng băng mà cậu đang đứng trên đó nó đập mạnh rồi va chạm, và chúng ta ở đây. |
gõverb (y học) gõ) |
Xem thêm ví dụ
D’autres ont été percutés par des paquebots dans les couloirs de navigation. ” Những chiếc khác thì bị tàu chạy bằng hơi nước đụng trên đường biển”. |
Comme tu le sais, j'ai été percuté alors que je roulais à moto. Như cậu biết, tôi bị tông khi đang lái chiếc mô tô. |
Et l'Anneau de Pouvoir perçut que son heure était venue. Chiếc nhẫn quyền năng nhận thấy... thời khắc của nó đã điểm. |
Vous trouvez simples et intuitives des idées telles que " quand un lapin se déplace à la vitesse moyenne classique à laquelle se déplacent les lapins et les autres objets du Monde du Milieu, et qu'il percute un autre objet du Monde du Milieu, par exemple une pierre, il s'assomme. " Trực quan của ta cảm thấy dễ dàng để hình dung một chú thỏ di chuyển với vận tốc mà những chú thỏ khác và các sinh vật khác trong Trung Giới di chuyển, và va chạm với một vât thể khác của Trung Giới, ví dụ như một hòn đá, và bị nốc ao. |
Le 767-200ER du vol 11 d'American Airlines s'écrase contre la tour nord, tuant les 92 personnes à bord et le 767-200 du vol 175 d'United Airlines percute la tour sud, causant la mort des 65 personnes à bord ; s'ajoutent à cela plus de 2 600 victimes dans les tours ou au sol. Chiếc 767-200ER trong chuyến bay 11 của American Airlines đâm vào tòa tháp phía bắc, khiến 92 người trên máy bay tử vong, và chiếc 767-200 trong chuyến bay 175 của United Airlines đâm vào tòa tháp phía nam, khiến toàn bộ 65 người trên khoang tử vong. |
Mais nous n'avons pas observé un gros impact d'astéroïde, donc c'est un type de néo- catastrophisme, et les autorités scientifiques mirent environ 20 ans pour finalement réaliser que, oui, nous avons été percutés; et oui, les effets de cet impact causèrent une extinction de masse majeure. Nhưng chúng ta chưa chứng kiến được 1 vụ va chạm thiên thạch lớn nên đây là 1 kiểu của thuyết Tân Hủy diệt, và nó mất khoảng 20 năm để ra mắt chính thức một cách có khoa học để đưa tới kết luận: Đúng rồi, chúng ta đã bị đâm và đúng rồi, ảnh hưởng của cú đâm đó tạo nên cuộc đại tuyệt chủng. |
Si notre galaxie en percute une autre, la Terre pourrait être projetée vers le centre galactique, assez proche du trou noir supermassif pour être éventuellement engloutie. Nếu Thiên Hà của ta va chạm với Thiên Hà khác, Trái Đất có thể bị quăng về phía trung tâm Thiên Hà, đủ gần Lỗ Đen Siêu Khối Lượng để có thể bị nó nuốt chửng. |
La Terre, si nous sommes assez chanceux -- si elle n'est pas percutée par une comète Hale- Bopp, ou explosée par quelque supernova à proximité dans les prochaines sept milliards d'années -- nous continuerons à la trouver sous nos pieds. Trái Đất, ngay cả khi chúng ta may mắn tránh khỏi việc bị đâm bởi sao chổi Hale- Bopp hay bị nổ tung vì siêu tân tinh nào đó nằm gần bên trong 7 tỉ năm sắp tới, chúng ta cũng sẽ kết thúc. |
Une voiture a percuté le panneau il y a quelques jours. Mấy ngày trước có một chiếc xe đâm vào biển báo. |
Le gros iceberg où vous êtes nous a percutés, et voilà. Cái tảng băng mà cậu đang đứng trên đó nó đập mạnh rồi va chạm, và chúng ta ở đây. |
Ensuite, ils ont vu le deuxième avion percuter la tour sud. Đột nhiên, chúng chứng kiến chiếc máy bay thứ hai đâm vào Tòa Nhà phía Nam. |
La lumière entre, percute l'arrière de la rétine, pour être diffusée, en flux continu vers l'arrière du cortex, dans le cortex visuel primaire. Ánh sáng đi vào, đập vào võng mạc, và được luân chuyển, phần lớn ánh sáng được đưa vào phần sau của não bộ, tại phần vỏ não phụ trách cơ quan thị giác chính. |
Ce qui était arrivé, c'est qu'il avait brûlé un feu rouge, et m'avais percuté, moi et ma chienne. Chuyện đã xảy ra là anh ta vượt đèn đỏ và đâm vào tôi và con chó của tôi. |
27 août : Incident de Marshall County, un shérif remarque une lumière mystérieuse qui vient percuter son véhicule. Năm 1979: sự kiện hạt Marshall, một quận trưởng bị tấn công bởi một luồng sáng dường như đụng vào xe ông ta. |
Si la matière noire existe dans notre univers, dans notre galaxie, alors ces particules devraient se percuter produisant ainsi d'autres particules que nous connaissons, l'une d'entre elles étant les neutrinos. Nếu vất chất tối tồn tại trong vũ trụ, trong giải ngân hà của chúng ta, thì những phân tử này sẽ đang va mạnh vào nhau và tạo ra những phân tử khác mà chúng ta đã biết một trong số đó là nơtrino. |
Et je suis seulement tombé dessus parce que je vivais à Malé, aux Maldives pendant assez longtemps pour que ça percute dans mon cerveau que quelque chose de vraiment spécial se passait. Và tôi chỉ biết về điều này vì tôi sống ở Malé, ở Maldives đủ lâu để thấm nhuần vào đầu óc tôi rằng có điều gì đó đặc biệt đang diễn ra. |
En traversant un nuage à moins de 600 mètres d’altitude, le DC-10 a percuté les pentes inférieures du mont Erebus, et les 257 personnes à bord sont mortes. Khi đang bay xuyên qua một đám mây dưới 600 mét, chiếc DC-10 đâm vào phần thấp của triền núi Erebus, làm thiệt mạng tất cả 257 người trên máy bay. |
Et nous avons raconté les histoires vu de l'intérieur des tours à travers ce même collage audio , donc nous avons entendu des personnes parler littéralement de la façon dont les avions sont venus percuter le bâtiment, ou de la façon dont ils ont pris les cages d'escalier. Chúng tôi đã kể những câu chuyện ở bên trong tháp đôi qua cùng những cuộn băng ghi âm của nhiều người, nên các bạn sẽ nghe thấy mọi người kể chân thực họ thấy máy bay khi đang đi vào trong tòa nhà hoặc khi đang xuống cầu thang. |
L'officier a dit qu'Isabella avait ignoré un feu rouge et a percuté un train. Sỹ quan cảnh sát nói Isabella đã lao qua đèn đỏ và lao vào một con tàu. |
Il y a quelques années, alors que Taavili Joseph Samuel Pollard allait au bureau de la mission le dernier jour de sa mission au Zimbabwe, il a perdu le contrôle de sa voiture et a percuté un arbre. Cách đây vài năm, khi Anh Cả Taavili Joseph Samuel Pollard đi đến văn phòng phái bộ truyền giáo vào ngày cuối của công việc truyền giáo của anh ở Zimbabwe, thì chiếc xe của phái bộ truyền giáo mà anh lái vì lý do nào đó đã bị mất thăng bằng, quay vòng và đụng phải một cái cây. |
Ils ont ôté le percuteur. Họ đã tháo kim hoả rồi. |
Mika, la fille du seigneur Asano, le perçut aussi. Con gái của Asano, Mika, cũng nhìn thấy như vậy. |
Tout à coup, mon fauteuil s’est mis à dévaler la pente sans que je puisse m’arrêter, jusqu’à ce que je percute une voiture en stationnement. Đột nhiên, xe lăn lao xuống dốc và đụng vào chiếc xe hơi đang đậu. |
Après cela, je ne suis pas très sûr de ce qui s’est produit car le géant m’a percuté si fort que je n’étais plus certain de la planète sur laquelle j’étais. Rồi sau đó, tôi không chắc điều gì đã xảy ra bởi vì người ấy đã húc vào người tôi mạnh đến nỗi tôi không biết mình đang ở đâu nữa. |
Il perçut chaque chose en termes de... Thứ 3 tới sẽ tròn 50 năm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percuter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới percuter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.