permanent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ permanent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permanent trong Tiếng pháp.

Từ permanent trong Tiếng pháp có các nghĩa là vĩnh cửu, thường xuyên, bền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ permanent

vĩnh cửu

adjective

Eh bien, même la mort n'est plus permanente maintenant.
Chà, kể cả cái chết cũng không vĩnh cửu nữa.

thường xuyên

adjective

Nul ne peut persévérer de manière permanente sur une lumière d’emprunt.
Không một ai có thể thường xuyên trông cậy vào chứng ngôn của người khác.

bền

adjective

Un couple heureux considère son mariage comme une union permanente.
Những cặp vợ chồng hạnh phúc xem hôn nhân của họ là sự kết hợp lâu bền.

Xem thêm ví dụ

» Grâce à l’aide de ses parents et d’autres dans la congrégation, cette jeune chrétienne a atteint son objectif de devenir pionnière permanente.
Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều.
En outre, tout compte associé sera également suspendu de manière permanente, et chaque fois que vous essaierez d'ouvrir un nouveau compte, ce dernier sera résilié sans possibilité de remboursement des frais d'inscription du développeur.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
À l’échelle mondiale, on a enregistré un chiffre maximum de 1 110 251 pionniers auxiliaires ou permanents, ce qui représente un accroissement de 34,2 % par rapport à 1996.
Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10).
111 Et voici, les agrands prêtres doivent voyager, ainsi que les anciens et les bprêtres inférieurs ; mais les cdiacres et les dinstructeurs doivent être désignés pour eveiller sur l’Église, pour être des ministres permanents de l’Église.
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
Wendy Carolina avait 12 ans quand elle a symbolisé par le baptême l’offrande de sa personne à Dieu, et deux ans plus tard, en 1985, elle est devenue pionnière permanente.
Wendy Carolina, khi 12 tuổi, đã tiêu biểu sự dâng mình bằng cách trầm mình trong nước và hai năm sau, vào năm 1985, em bắt đầu làm tiên phong đều đều.
Ça niquerait ta permanente.
Nó sẽ làm hỏng lớp keo mousse.
De nombreux jeunes ont entrepris le service de pionnier permanent tout en poursuivant leurs études et ils y sont parvenus.
Nhiều người trẻ khởi sự làm khai thác đều đều khi vẫn còn đi học và gặt hái kết quả tốt trong công việc này.
La coloration de la sueur et des larmes n'est pas directement perceptible cependant la sueur peut tacher des vêtements d'une légère teinte orange, les larmes peuvent colorer de façon permanente des lentilles de contact souples.
Sự đổi màu mồ hôi và nước mắt không thể nhận thấy trực tiếp, nhưng mồ hôi có thể làm cho quần áo màu cam nhạt, và nước mắt có thể nhuộm các thấu kính mềm tiếp xúc vĩnh viễn.
Il n’y a pas de règles permanentes, uniquement le jugement changeant de la foule.
Không có những tiêu chuẩn vĩnh viễn nào cả, mà chỉ là sự chuyển đổi trong óc phê phán của đám đông.
Les fidèles serviteurs de Dieu auront alors la possibilité de devenir des résidents permanents du Paradis terrestre.
Những ai trung thành với Đức Chúa Trời sẽ có cơ hội được định cư trong địa đàng.
Cela pourrait être à l'origine de dommages permanents
Lỡ nó gây thương tổn vĩnh viễn thì sao.
(1 Jean 2:15-17.) Contrairement aux richesses incertaines, à la gloire éphémère et aux plaisirs futiles du présent système, “ la vie véritable ” — la vie éternelle sous la domination du Royaume de Dieu — est permanente et vaut tous nos sacrifices, pourvu que ce soient les bons.
(1 Giăng 2:15-17) Trái với của cải nay còn mai mất, danh vọng phù du cùng những vui thú nhất thời của thế gian này, “sự sống thật”—đời sống vĩnh cửu dưới quyền cai trị của Nước Trời—mới thật sự bền vững và đáng để chúng ta thể hiện tinh thần hy sinh, miễn là đúng cách.
Mon état de l'Alabama, comme un certain nombre d'états, vous prive effectivement de vos droits civiques de façon permanente si vous avez un casier judiciaire.
Tôi sống ở bang Alabama, cũng giống như những bang khác sẽ thực sự tước quyền bầu cử của bạn mãi mãi nếu bạn phạm tội hình sự
Pour commencer, je suis devenue pionnière permanente, puis, quelques années plus tard, mon mari et moi avons été appelés au Béthel.
Trước tiên tôi trở thành một người tiên phong đều đều, và vài năm sau, tôi và chồng tôi được mời đến phục vụ ở nhà Bê-tên.
Quatre d’entre eux sont anciens, dont deux sont également pionniers permanents. Cela illustre la véracité de Proverbes 17:6: “La couronne des vieillards, ce sont les petits-fils, et la beauté des fils, ce sont leurs pères.”
Bốn người là trưởng lão và trong số này hai người cũng làm tiên phong đều đều, điều này cho thấy lời nơi Châm-ngôn 17:6 là đúng thật: “Mão triều-thiên của ông già, ấy là con-cháu; còn vinh-hiển của con-cái, ấy là ông cha”.
Plus tard, il annonça au roi David que le futur roi permanent serait issu de sa lignée. — Psaume 89:20, 21, 29.
Rồi Ngài báo cho Đa-vít biết rằng từ gia hệ ông sẽ ra một người để làm vua trị vì vĩnh viễn (Thi-thiên 89:20, 21, 29).
Je suppose que si tu restes en contact permanent...
Em sợ rằng nếu anh tiếp xúc liên tục...
Si possible, deux pionniers permanents — l’un a entrepris récemment le service, l’autre l’effectue depuis des années — peuvent être interviewés.
Nếu được hãy phỏng vấn hai người tiên phong đều đều, một người mới và một người lâu năm.
“ Je vis avec un vide affectif permanent causé par l’absence d’un conjoint ”, avoue Sandra.
Chị Sandra thú nhận: “Tôi cảm thấy tình cảm trống trải triền miên vì không có người hôn phối bên cạnh”.
À présent, le petit groupe est devenu une congrégation de 170 proclamateurs, dont une soixantaine sont pionniers permanents.
Hiện nay có khoảng 170 người công bố, kể cả gần 60 người tiên phong trong hội thánh.
Qu’est- ce qui peut vous aider à devenir pionnier permanent ?
Điều gì có thể giúp anh chị trở thành người tiên phong đều đều?
Le rapport précisait aussi que la pauvreté dans le monde, les injustices permanentes, la surexploitation des ressources naturelles pouvaient amener la société à basculer “ d’une crise environnementale, sociale et sécuritaire à une autre ”.
Bản báo cáo của viện môi trường có uy tín ấy cũng cho biết sự nghèo khổ trên toàn cầu, tình trạng bất công tiếp diễn và nạn lạm dụng tài nguyên môi trường có thể khiến xã hội phải đối phó với “hết khủng hoảng này đến khủng hoảng khác về môi trường, xã hội và an ninh”.
Aujourd’hui pionnière permanente, c’est-à-dire ministre à plein temps, Surya Maya a la joie d’aider les autres à se décharger de leurs fardeaux au véritable lieu de repos que seul Jéhovah peut donner.
Bà Surya Maya bây giờ là một người truyền giáo trọn thời gian, một người tiên phong đều đều, vui mừng giúp những người khác trút bỏ những gánh nặng tại nơi nghỉ ngơi thật sự mà Đức Giê-hô-va là Đấng duy nhất cung cấp được.
Citez quelques-unes des richesses spirituelles qu’obtiennent les pionniers permanents.
Hãy cho biết anh chị tiên phong đều đều đạt được những sự giàu có nào về thiêng liêng?
Nous n’avions pas d’endroit où habiter, et surtout, il nous fallait regagner notre statut de résidents permanents.
Ngoài việc chưa có nơi ăn chốn ở, khó khăn lớn nhất của chúng tôi là phải xin lại quy chế thường trú nhân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permanent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.