permission trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ permission trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permission trong Tiếng pháp.

Từ permission trong Tiếng pháp có các nghĩa là phép, giấy phép, phép nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ permission

phép

noun

Le petit Robert a la permission de regarder la télévision jusqu'à sept heures.
Bobby được phép xem ti vi đến 7 giờ.

giấy phép

noun

Je n'ai pas besoin de la permission de qui que ce soit!
Tôi không cần giấy phép của bất cứ ai ở đây.

phép nghỉ

noun (quân sự) phép nghỉ)

Xem thêm ví dụ

Demande permission de se rendre à pied au site numéro 2.
yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2.
Parfois, vaut mieux demander pardon que la permission.
Tôi sẽ xin tha thứ sau.
Bien que cette œuvre fût écrite par Shakespeare, il n'est pas certain que l'éditeur, Thomas Thorpe ait utilisé le manuscrit de Shakespeare avec sa permission.
Dù các tác phẩm này được viết bởi Shakespeare, không ai biết liệu nhà xuất bản, Thomas Thorpe, đã sử dụng một bản thảo được Shakespeare chấp thuận hay một bản sao không được ông cho phép.
Il m’a laissé chercher ses directives et obtenir sa permission de rester au Ricks College.
Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College.
Vous demandez la permission avant de [peu clair] avant de respirer.
Ngươi phải hỏi ý kiến của ta trước khi ngươi làm, trước khi người sinh nở.
Pour obtenir les permissions nécessaires, l’Église devait s’engager à ce que nos membres qui séjourneraient dans le centre ne fassent pas de prosélytisme.
Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo.
Par exemple, si l'éditrice du Journal Exemple veut s'assurer que l'article qu'elle utilise avec la permission de La Gazette Exemple n'apparaît pas dans Google Actualités, elle doit ajouter le code HTML suivant à la page de l'article :
Ví dụ: nếu biên tập viên của The Example Times muốn đảm bảo rằng tin bài mà The Example Gazette cho phép họ sử dụng không được đưa vào Google Tin tức, thì họ sẽ triển khai mã sau trong HTML của trang tin bài:
Les détenteurs de la prêtrise, jeunes et vieux, ont besoin de l’autorité et du pouvoir la permission nécessaire et la capacité spirituelle de représenter Dieu dans l’œuvre du salut.
Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi.
Malheureusement, beaucoup trop de ces hommes, jeunes et moins jeunes, sont portés manquants, absents sans permission.
Tiếc thay, có quá nhiều trong số những người này, trẻ tuổi cũng như không còn trẻ nữa đang vắng mặt, họ vắng mặt mà không có phép (VMMKCP).
Le SPM est devenu une permission d'être en colère, de se plaindre, d'être irritée, sans perdre le titre de femme bien.
PMS đã trở thành giấy phép để được giận dữ, phàn nàn, khó chịu, mà không mất đi hình tượng một phụ nữ tốt.
Et ceci a été fait également sans permission, même si personne ne s’en est soucié.
Và hoạt động đó cũng được làm mà không có giấy phép, mặc dù chẳng ai có vẻ quan tâm đến chuyện đó.
Il me faut votre permission.
Vậy cô có đồng ý không?
INFIRMIER Avez- vous permission d'aller à confesse aujourd'hui?
Y TÁ có bạn đã để lại cho đi sự xưng tội và tha tội ngày?
Après la mort de Jésus, un homme riche qui s’appelait Joseph a demandé à Pilate la permission de descendre le corps de Jésus du poteau.
Sau khi Chúa Giê-su chết, một người giàu tên là Giô-sép đến gặp Phi-lát để xin hạ xác Chúa Giê-su xuống khỏi cột.
Il n'aurait pas pu le faire sans sa permission.
Cậu không thể làm việc này mà không được cho phép.
Elle avait juste besoin de la permission de construire 3 marches pour sa maison, à partir du sol, pour que ça lui soit plus simple d'entrer et de sortir.
Tất cả mà bà cần chỉ là một giấy cấp phép để xây ba bậc thang từ mặt đất lên nhà của bà, giúp bà thuận tiện hơn khi ra vào ngôi nhà của mình.
On annule toutes les permissions au fil des heures.
Mệnh lệnh mới tới tấp từng giờ hủy bỏ các kỳ phép.
Je suis Jesse ben Benyamin et avec votre permission, je voudrais vous soigner.
Tên tôi là Jesse ben Benjamin, ông cho phép tôi điều trị bệnh cho ông.
Et tu n'es pas seulement aller au bout sans permission ou préparation, mais tu l'as fait à la vieille école, avec un oracle dans un temple amazone.
Cô không chỉ đi mà không có sự cho phép hay chuẩn bị trước, cô đã làm nó trước đây rồi, với một thầy bói trong ngôi đền của người Kree.
Vous ne pourriez jamais avoir la permission de jeter ça dans l'océan, et tout sort de là.
Bạn không bao giờ được cho phép đổ nó xuống đại dương
Et ils ne demandent généralement pas la permission; ils foncent et ils le font, et d'autres Googlers les rejoindre, et simplement c'est de plus en plus grand.
Và họ thường không cần xin phép; chỉ xắn tay áo và làm thôi. và các nhân viên khác của Google tham gia vào, rồi nó trở nên lớn hơn.
" Très bien, alors nous allons aller ", at- il dit et regarda M. Samsa, comme si, soudain, surmonté par humilité, il a été demandé la permission frais de cette décision.
" Tất cả các quyền, sau đó chúng tôi sẽ đi ", ông nói và nhìn lên ông Samsa, đột nhiên khắc phục bằng cách khiêm tốn, ông đã xin phép mới cho quyết định này.
« ‘Mais je ne peux pas y aller sans demander la permission à grand-mère’, dit Rupert en hésitant.
“Rupert ngập ngừng trả lời: ‘Nhưng tôi không thể đi mà không xin phép Bà Nội.’
Grant commandant à présent l'ensemble des armées de l'Union, Sherman lui écrit en exposant sa stratégie pour mettre fin à la guerre, concluant par « si vous pouvez battre Lee et que je marche sur l'Atlantique, je pense que le vieil oncle Abe nous donnera vingt jours de permission pour aller voir nos petits gars ».
Ngày Grant nhận chỉ huy Binh đoàn Potomac, Sherman viết thư chúc mừng có đoạn: "nếu ông quất được Lee và tôi kéo quân ra đến được bờ biển Đại Tây Dương, tôi nghĩ Cậu Abe già sẽ phát cho hai đứa mình 20 ngày phép về thăm tụi nhóc ở nhà".
Avant la guerre, cet ami m’avait donné la permission de cacher quelques publications bibliques dans sa propriété.
Trước chiến tranh, người bạn này đã cho tôi giấu một số sách báo trong nông trại của anh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permission trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.